Ma-na-hát. Manahath (Sự yên nghỉ).

        

      I. Một nơi mà một số người Bên-gia-min kia, dường như người đồng chi phái ghen ghét nên bị bắt làm phu tù dẫn đến đó (I Sử ký 8:6).
       II. Một con của Sô-banh, dòng dõi của Sê-i-rơ, người Hô-rít (Sáng thế ký 36:23; I Sử ký 1:40), tên tổ phụ một chi phái xưa ở núi Sê-i-rơ sau chịu phục và sáp nhập Ê-đôm.

Hội Thánh KiềnBái's blog© 2013. Được tạo và lưu trữ bởi Bùi Qúy Đôn. Tài liệu có thể được sưu tầm từ nhiều nguồn khác nhau.