Na-hát. Nahath.

        


      I. Một trong những "vị công hầu" trong xứ Ê-đôm, con trưởng của Rê-u-ên, cháu của Ê-sau (Sáng thế ký 36:13; I Sử ký 1:37).
II. Một người Lê-vi, con cháu Kê-hát, con của Xô-phai (I Sử ký 6:26).
III. Một người Lê-vi trong đời Ê-xê-chia (II Sử ký 31:13).

Hội Thánh KiềnBái's blog© 2013. Được tạo và lưu trữ bởi Bùi Qúy Đôn. Tài liệu có thể được sưu tầm từ nhiều nguồn khác nhau.