Sa-lu. Sallu (tôn lên).

    


      I. Một người Bên-gia-min, con trai của Mê-su-lam làm trưởng tộc một chi họ ở tại Giê-ru-sa-lem (I Sử ký 9:7; Nê-hê-mi 11:7).
       II. Một quan thưởng của các thầy tế lễ từ Ba-by-lôn trở về với Xô-rô-ba-bên (Nê-hê-mi 12:7). Trong đời sau là một gia trưởng, gọi bằng tên Sa-lai (câu 20).
       III. Một người Si-mê-ôn, cha của Xim-ri là người bị Phi-nê-a giết (Dân số ký 24:14).

Hội Thánh KiềnBái's blog© 2013. Được tạo và lưu trữ bởi Bùi Qúy Đôn. Tài liệu có thể được sưu tầm từ nhiều nguồn khác nhau.