Ta-hát. Tahath.

        

I. Tên một nơi người Y-sơ-ra-ên đóng trại trong đồng vắng giữa Mác-hê-lốt và Ta- rách (Dân số ký 33:26).
       II. Một người Lê-vi, thuộc họ Kê-hát, nhà Dít-sê-ha, và dòng Cô-rê và Ê-bi-a-sáp, (I Sử ký 6:24,37). Từ khi sanh ra hai ngành họ khác là U-ri-ên và Sô-phô-ni (I Sử ký 7:20).
III. Một người Ép-ra-im, con trai Bê-re, thuộc họ Su-tê-la (I Sử ký 7:20).
IV. Con trai Ê-lê-a-đa, dòng dõi của Ta-hát, con trai Bê-re, tức cháu của người trên (I Sử ký 7:20).

Hội Thánh KiềnBái's blog© 2013. Được tạo và lưu trữ bởi Bùi Qúy Đôn. Tài liệu có thể được sưu tầm từ nhiều nguồn khác nhau.