Tô-bi-gia. Tobija (Giê-hô-va là tốt).

        


      I. Người sáng lập một chi họ, mà con cháu, khi từ Ba-by-lôn về đến Giê-ru-sa-lem không thể nói rõ gia tộc và phổ hệ mình (E-xơ-ra 2:60; Nê-hê-mi 7:62).
       II. Một kẻ tôi tớ Am-môn chê cười người Do-thái ráng sức xây cất lại vách thành Giê-ru-sa-lem (Nê-hê-mi 2:10; 4:3,7).
       III. Một trong những người Lê-vi mà Giô-sa-phát sai đến các thành xứ Giu-đa dạy dỗ (II Sử ký 17:8).
       IV. Một người Do-thái, một trong những kè phu tù; từ người tiên tri Xa-cha-ri nhận bạc và vàng làm mũ triều thiên đội trên đầu thầy tế lễ Giê-hô-sua (Xa-cha-ri 6:10,14).

Hội Thánh KiềnBái's blog© 2013. Được tạo và lưu trữ bởi Bùi Qúy Đôn. Tài liệu có thể được sưu tầm từ nhiều nguồn khác nhau.