Vòng tay. Bracelet.

       


      Một đồ trang sức cho cổ tay hoặc cánh tay, cả nam và nữ giới đều đeo (Ê-xê-chi-ên 16:11). Ðầy tớ của Áp-ra-ham đeo vào cổ tay Rê-be-ca một đôi vòng (Sáng thế ký 24:22, dịch là xuyến). Tại đồng vắng, người Y-sơ-ra-ên dâng những vòng tay để cung cấp vàng bạc cho sự làm khí dụng Ðền tạm (Dân số ký 31:50). Sau-lơ cũng đeo một vòng vàng, nếu không thì cũng là một băng tay (II Sa-mu-ên 1:10). Thay vì vòng tay, Sáng thế ký 38:18,25 dịch là "dây."

Hội Thánh KiềnBái's blog© 2013. Được tạo và lưu trữ bởi Bùi Qúy Đôn. Tài liệu có thể được sưu tầm từ nhiều nguồn khác nhau.