Y-bê-ri. Ibri (người Hê-bơ-rơ).
Y-ca-bốt. Icabod (sự vinh hiển đã lìa khỏi).
Y-cô-ni. Iconie.
Y-dim. Ijjim. (những nơi đổ nát).
Y-đô . Iddo (sung sướng).
Y-đu-mê. Idumée (thuộc về Ê-đôm).
Y-ê-ga-Sa-ha-đu-tha. Iegar Sabadutha (lấy đống đá làm chứng).
Y-giê-A-ba-rim. Ijjé-Abarim (nơi đổ nát địa phận A-ba-rim).
Y-giôn. Ijjon (nơi đổ nát).
Y-ke. Ikkès (bại hoại).
Y-lai. Ilai (cao cả).
Y-mê. Immer (hay nói).
Y-pha-nho. Espagne.
Y-ra. Ira (canh giữ).
Y-ram . Iram (thuộc về thành, hoặc canh gác).
Y-rát. Yrad.
Y-ri. Iri.
Y-rơ. Ir.
Y-ru. Iru.
Y-sa-ca. Issacar (đền).
Y-sác. Ysac (Vui cười).
Y-sốt. Isod (người sang trọng).
Y-sơ-ra-ên. Israel ("người lính của" hay "vật lộn với Ðức Chúa Trời").
Y-ta-li. Italie (tức Ý-đại-lợi).
Y-tai. Itai (Người làm ruộng).
Y-tha-ma. Ithamar.
Y-thi-ên. Ithiel (Ðức Chúa Trời ở với ta).
Y-tu-rê. Iturée.
Chim Yến. Grue.
Yết-Sê-mết. Ir-Shemesh. (thành mặt trời).
Sự Yêu thương. Amour ou charité.
Y-ca-bốt. Icabod (sự vinh hiển đã lìa khỏi).
Y-cô-ni. Iconie.
Y-dim. Ijjim. (những nơi đổ nát).
Y-đô . Iddo (sung sướng).
Y-đu-mê. Idumée (thuộc về Ê-đôm).
Y-ê-ga-Sa-ha-đu-tha. Iegar Sabadutha (lấy đống đá làm chứng).
Y-giê-A-ba-rim. Ijjé-Abarim (nơi đổ nát địa phận A-ba-rim).
Y-giôn. Ijjon (nơi đổ nát).
Y-ke. Ikkès (bại hoại).
Y-lai. Ilai (cao cả).
Y-mê. Immer (hay nói).
Y-pha-nho. Espagne.
Y-ra. Ira (canh giữ).
Y-ram . Iram (thuộc về thành, hoặc canh gác).
Y-rát. Yrad.
Y-ri. Iri.
Y-rơ. Ir.
Y-ru. Iru.
Y-sa-ca. Issacar (đền).
Y-sác. Ysac (Vui cười).
Y-sốt. Isod (người sang trọng).
Y-sơ-ra-ên. Israel ("người lính của" hay "vật lộn với Ðức Chúa Trời").
Y-ta-li. Italie (tức Ý-đại-lợi).
Y-tai. Itai (Người làm ruộng).
Y-tha-ma. Ithamar.
Y-thi-ên. Ithiel (Ðức Chúa Trời ở với ta).
Y-tu-rê. Iturée.
Chim Yến. Grue.
Yết-Sê-mết. Ir-Shemesh. (thành mặt trời).
Sự Yêu thương. Amour ou charité.