U-canh. Ucal (Tôi mạnh).
U-ên. Uel (ý muốn của Ðức Chúa Trời).
U-la. Ulla (cái ách).
U-lai. Ulai.
U-lam. Ulam.
U-ma. Umma.
U-ni. Unni. ???
U-pha. Uphaz.
U-ri. Uri (Sự sáng của Ðức Giê-hô-va).
U-ri-ên. Uriel (Sự sáng của Ðức Chúa Trời).
U-rim và Thu-mim. Urim et Thumim (sáng láng và trọn lành).
U-rơ. Ur.
U-rơ-banh. Urbain (giữ lễ phép).
U-thai. Uthai (có lẽ, giúp đỡ).
U-xa. Uzza (sức lực).
U-xa. Uzza (sức lực).
U-xai. Uzai.
U-xên-Sê-ê-ra. Uzen-Sééra.
U-xi. Uzzi (sức mạnh tôi, hay quyền năng của Ðức Giê-hô-va).
U-xi-ên. Uziel (quyền năng của Ðức Chúa Trời).
U-xi-gia. Uzzija (quyền năng của Ðức Giê-hô-va).
U-xia. Uzzia.
U-xơ. Uts.
Ðồ uống. Boisson.
Ưa muốn hoặc Tham muốn. Convoitise.
Chim Ưng, Ó hay Phụng Hoàng. Aigle.
U-ên. Uel (ý muốn của Ðức Chúa Trời).
U-la. Ulla (cái ách).
U-lai. Ulai.
U-lam. Ulam.
U-ma. Umma.
U-ni. Unni. ???
U-pha. Uphaz.
U-ri. Uri (Sự sáng của Ðức Giê-hô-va).
U-ri-ên. Uriel (Sự sáng của Ðức Chúa Trời).
U-rim và Thu-mim. Urim et Thumim (sáng láng và trọn lành).
U-rơ. Ur.
U-rơ-banh. Urbain (giữ lễ phép).
U-thai. Uthai (có lẽ, giúp đỡ).
U-xa. Uzza (sức lực).
U-xa. Uzza (sức lực).
U-xai. Uzai.
U-xên-Sê-ê-ra. Uzen-Sééra.
U-xi. Uzzi (sức mạnh tôi, hay quyền năng của Ðức Giê-hô-va).
U-xi-ên. Uziel (quyền năng của Ðức Chúa Trời).
U-xi-gia. Uzzija (quyền năng của Ðức Giê-hô-va).
U-xia. Uzzia.
U-xơ. Uts.
Ðồ uống. Boisson.
Ưa muốn hoặc Tham muốn. Convoitise.
Chim Ưng, Ó hay Phụng Hoàng. Aigle.