Quạ. Corbeau.
Quà lễ. Présents.
Qua-rơ-tu. Quartus (thứ tư).
Quan cai hay thơ ký của vua. Satrape, (người bảo hộ xứ).
Quan hầu. Chambellan.
Quan tài. Cerecueil.
Quan tổng binh. Capitaine.
Quan tổng đốc. Procurateur.
Quan tổng trấn. Tirshatha.
Quan trấn thủ. Proconsul.
Quan tửu chánh. Échanson.
Quan xét. Juge.
Sách Các quan xét. Le livre des Juges.
Nhà quán. Hôtellerie.
Quản cơ hoặc đội trưởng. (Centurion).
Quản gia. Intendant de la maison.
Quân đội. Armée.
Quế bì. Casse.
Qui-ri-ni-u. Quirinius.
Bị quỉ ám. Démoniaque.
Quỉ dữ. Démon.
Quyền năng. Puissance.
Quyền trưởng nam. Droit d'ain
Quà lễ. Présents.
Qua-rơ-tu. Quartus (thứ tư).
Quan cai hay thơ ký của vua. Satrape, (người bảo hộ xứ).
Quan hầu. Chambellan.
Quan tài. Cerecueil.
Quan tổng binh. Capitaine.
Quan tổng đốc. Procurateur.
Quan tổng trấn. Tirshatha.
Quan trấn thủ. Proconsul.
Quan tửu chánh. Échanson.
Quan xét. Juge.
Sách Các quan xét. Le livre des Juges.
Nhà quán. Hôtellerie.
Quản cơ hoặc đội trưởng. (Centurion).
Quản gia. Intendant de la maison.
Quân đội. Armée.
Quế bì. Casse.
Qui-ri-ni-u. Quirinius.
Bị quỉ ám. Démoniaque.
Quỉ dữ. Démon.
Quyền năng. Puissance.
Quyền trưởng nam. Droit d'ain