E

E-xơ-ra. Esdras (Giúp đỡ).
(Sách) E-xơ-ra. 
Éc-lôn. Eglon (Bò con đực).
Éc-rôn. Ekron (Cất khỏi đi).
Em-ma-nu-ên. Emmanuel (Ðức Chúa Trời ở cùng chúng ta).
Ép-ba-phô-đích. Epaphrodite (Ðẹp đẽ đáng yêu).
Ép-ra-im. Ephraim (Sai trái).
Thành Ép-ra-im. 
Ê-banh. Ébal (Ðá hoặc núi trơ trọi).
Ê-bên-Ê-xe. Ében-Ézer (Ðá của sự cứu giúp).
Ê-díp-tôtức Ai-cập. Égypte (nước của dân Coptes).
Ê-díp-tô. Torrent d' Égypte (khe).
Ê-đe. Heder (Một bầy chiên).
Ê-đen. Éden (Sự vui thích).
Ê-đôm. Édom (Ðỏ).
Ê-lam. Élam (Cao).
Ê-lê-a-sa. Éléazar (Chúa đã giúp đỡ).
Ê-li. Élie (Giê-hô-va là Ðức Chúa Trời).
Ê-li-a-síp. Éléasib (Ðức Chúa Trời đã tu bổ).
Ê-li-áp. Éliab (Ðức Chúa Trời là Cha).
Ê-li-ê-se. Éliézer (Ðức Chúa Trời là Ðấng giúp đỡ).
Ê-li-hu. Élihu (Ðức Chúa Trời là Ðức Giê-hô-va).
Ê-li-sê. Élisée (Ðức Chúa Trời là sự rỗi).
Ê-lim. Élim (Những cây quanh năm xanh tốt).
Ê-nôn. Énon (Tiếng Hy-lạp: Các suối).
Ê-pha. Épha.
Ê-pháp-ra. Épaphras (Có bọt ở trên).
Ê-phê-sô, (thành). Éphèse (Ðược phép).
Ê-phê-sô, (thơ). Épitre de Saint Paul aux Éphésiens.
Épicuriens. (Phái).
Ê-rát. Éraste (Người được yêu thương).
Ê-sai. Ésaie (trên chữ i có hai dấu chấm), (Tiếng Hê-bơ-rơ "Ðức Giê-hô-va đã cứu rỗi". Cũng có một ý nghĩa với Jêsus là Ðấng Mê-si mà ông hay nói đến trong những lời tiên tri của mình).
Sách Ê-sai. Ésaie (trên chữ i có hai dấu chấm).
Ê-sau. Ésaủ, (Nhiều lông).
Ê-thi-ô-bi. Éthiopie (Sém nắng).
Ê-va. Éve (Sự sống).
Ê-xê-chi-ên. Ézéchiel (Sức lực của Chúa).
Ê-xơ-tê. Esther (Tiếng Ba-tư: Ngôi sao).
Ếch-côn. Eshcol (Một chùm trái cây).
Ếch nhái. (Grenouilles).
Ên-ca-na. Elkana (Ðức Chúa Trời đã dựng nên).
Ên-đô-rơ. En-Dor (Một suối).
Ên-ghê-đi. En-Guédi (Suối của một con Dê con).  




Hội Thánh KiềnBái's blog© 2013. Được tạo và lưu trữ bởi Bùi Qúy Đôn. Tài liệu có thể được sưu tầm từ nhiều nguồn khác nhau.