Ó biển, Chim. Aigle de mer.
Óc. Og.
Óc ni. Ozni. (tai tôi)
Óc-ran. Ocran (bối rối).
Ong. Abeille.
Ong lỗ. Frelon.
Óp-ni. Ophni.
Óp-ra. Ophra.
Ọt-ba. Orpa.
Ọt-nan. Ornan.
Ô. kab.
Ô-ba-đia. Obadia (người thờ Ðức Giê-hô-va).
Ô-banh. Obal.
Ô-bết. Obed. (Kẻ hầu việc hay thờ phượng).
Ô-bết Ê-đôm. Obed-Édom (người hầu việc Ê-đôm).
Ô-binh. Obil (người chăn dắt lạc đà).
Ô-bốt. Oboth (bầu da đựng rượu).
Ô-đết. Oded.
Ô-hô-la và Ô-hô-li-ba. Ohola et Oholiba.
Ô-hô-li-áp. Oholiab (trại của cha).
Ô-hô-li-ba-ma. Oholibama (trại ta ở nơi cao).
Cây ô-li-ve. Olivier.
Núi ô-li-ve. Montagne des oliviers.
Ô-lim. Olympe.
Ô-ma. Omar (quan trưởng).
Ô-mê-ga. Oméga.
Ô-nam. Onam (mạnh khỏe, giàu sang).
Ô-nan. Onan (mạnh).
Ô-náp-ba. Osnapar
Ô-nê-si-pho-rơ. Onésiphore (đem phần lợi).
Ô-nê-sim. Onésime (có ích lợi).
Ô-nô. Ono (khỏe).
Ô-phên. Ophel (một đồi).
Ô-phia. Ophir.
Ô-ren. Oren (một thứ cây thông).
Ô-rép. Oreb (con quạ).
Sách Ô-sê. Livere d'Osée.
Ô-sê.
Ô-xem. Otsem.
Ô-xia. Ozias (sức lực của Giê-hô-va).
Ổ sâu trùng. Teigne.
Ôm-ri. Omri (người hầu việc Ðức Giê-hô-va).
Ôn. On (sức mạnh).
Ôn dịch. Peste.
Ống bễ. Soufflet.
Ống quyển. Nehiloth.
Ống sáo. Pipe, Flủ te.
Ốt-ni. Othni.
Ốt-ni-ên. Othniel (sư tử của Ðức Chúa Trời).
Ơ-bu-lu. Eubulus (khôn khéo).
Ơ-nít. Eunice (được ban phước với thắng trận).
Ơ-phơ-rát. Euphrates.
Ơ-ra-qui-lôn. Euraquilon.
Ơ-tích. Eutyche (may mắn).
Ơn ban cho thuộc linh. Dons spiritules.
Ơn điển. Grâce.
Óc. Og.
Óc ni. Ozni. (tai tôi)
Óc-ran. Ocran (bối rối).
Ong. Abeille.
Ong lỗ. Frelon.
Óp-ni. Ophni.
Óp-ra. Ophra.
Ọt-ba. Orpa.
Ọt-nan. Ornan.
Ô. kab.
Ô-ba-đia. Obadia (người thờ Ðức Giê-hô-va).
Ô-banh. Obal.
Ô-bết. Obed. (Kẻ hầu việc hay thờ phượng).
Ô-bết Ê-đôm. Obed-Édom (người hầu việc Ê-đôm).
Ô-binh. Obil (người chăn dắt lạc đà).
Ô-bốt. Oboth (bầu da đựng rượu).
Ô-đết. Oded.
Ô-hô-la và Ô-hô-li-ba. Ohola et Oholiba.
Ô-hô-li-áp. Oholiab (trại của cha).
Ô-hô-li-ba-ma. Oholibama (trại ta ở nơi cao).
Cây ô-li-ve. Olivier.
Núi ô-li-ve. Montagne des oliviers.
Ô-lim. Olympe.
Ô-ma. Omar (quan trưởng).
Ô-mê-ga. Oméga.
Ô-nam. Onam (mạnh khỏe, giàu sang).
Ô-nan. Onan (mạnh).
Ô-náp-ba. Osnapar
Ô-nê-si-pho-rơ. Onésiphore (đem phần lợi).
Ô-nê-sim. Onésime (có ích lợi).
Ô-nô. Ono (khỏe).
Ô-phên. Ophel (một đồi).
Ô-phia. Ophir.
Ô-ren. Oren (một thứ cây thông).
Ô-rép. Oreb (con quạ).
Sách Ô-sê. Livere d'Osée.
Ô-sê.
Ô-xem. Otsem.
Ô-xia. Ozias (sức lực của Giê-hô-va).
Ổ sâu trùng. Teigne.
Ôm-ri. Omri (người hầu việc Ðức Giê-hô-va).
Ôn. On (sức mạnh).
Ôn dịch. Peste.
Ống bễ. Soufflet.
Ống quyển. Nehiloth.
Ống sáo. Pipe, Flủ te.
Ốt-ni. Othni.
Ốt-ni-ên. Othniel (sư tử của Ðức Chúa Trời).
Ơ-bu-lu. Eubulus (khôn khéo).
Ơ-nít. Eunice (được ban phước với thắng trận).
Ơ-phơ-rát. Euphrates.
Ơ-ra-qui-lôn. Euraquilon.
Ơ-tích. Eutyche (may mắn).
Ơn ban cho thuộc linh. Dons spiritules.
Ơn điển. Grâce.