Xa-a-nan. Tsaanan (chỗ của bầy chiên).
Xa-bát. Zabad (đã cho).
Xa-bút . Zabud (đã cho).
Xa-cha-ri. Zacharie.
Sách Xa-cha-ri. Livre de Zacharie (Ðức Giê-hô-va đã nhớ đến).
Xa-chê. Zachée (trong sạch).
Xa-cu. Zaccur (lưu ý).
Xa-đốc. Tsadok (công bình).
Xa-ham. Zaham (ghê tởm).
Xa-láp. Tsalaph (bẻ gãy).
Xa-mô-na. Tsalmona (có bóng mát).
Xa-nô-ách. Zanoach (nước dơ bẩn).
Xa-phôn. Tsaphon.
Xa-phơ-nát Pha-nê-ách. Tsophnath Panéach (Ðức Chúa Trời nói, Ngài sống).
Xa-van. Zaavan.
Xa-xa. Zaza (vận động, dư dật).
Xác-cai. Zaccai.
Xác thịt. La chair.
Xai-rơ. Tsair (nhỏ).
Xam-xu-mim. Zamzummim (những kẻ lằm bằm, người náo động).
Xanh-ma-nu. Tsalmanu.
Xáp-bai. Zabbai (vù vù).
Xáp-bút. Zabbud.
Xáp-đi. Zabdi (sự ban cho của Ðức Giê-hô-va).
Xáp-đi-ên. Zabdiel.
Xát-than. Tsartan.
Xát-tu. Zattu.
Xăm hay thăm. Le sort.
Xây nhà. Construire une maison.
Xe. Chariot.
Xe-rơ. Tser.
Kẻ xem sao. Astrologue.
Người xét xử công bình. Arbitre.
Xê-ba-đia. Zébadia (Giê-hô-va đã ban cho).
Xê-bách. Zébach (giết, con sinh).
Xê-bê-đê. Zébédée (Giê-hô-va đã cho).
Xê-bi-na. Zébina.
Xê-bun. Zébul (nhà ở).
Xê-bụt-đa. Zébudda (ban cho).
Xê-đát. Zedad.
Xê-ép. Zeeb (con sói).
Xê-la. Tsela.
Xê-léc. Tselek (lỗ hỗng).
Xê-lô-phát. Tsélophéad.
Xê-lốt. Zélote (người sốt sắng).
Xê-ma-ra-im. Tsémaraim.
Xê-ma-rít. Tsémariens.
Xê-mi-ra. Zémira (điệu hát, bài ca).
Xê-na. Zénas.
Xê-nan. Tsénan (nơi của bầy chiên).
Xê-pha-ta. Tséphata (tháp vọng canh).
Xê-phát. Tséphath (tháp canh).
Xê-phô. Tsépho (trông đợi, tức hy vọng của cha mẹ).
Xê-phôn. Tséphon.
Xê-ra-hi-gia. Zérahia. (Chiếu sự sáng trong Chúa).
Họ Xê-rách. Zérachite.
Xê-rê-ra. Tséréra.
Xê-rết. Zérès (vàng).
Xê-rết. Tséreth.
Xê-ri. Tséri.
Xê-rô. Tséror.
Xê-ru-ha. Tséruha.
Xê-ru-gia. Tséruja.
Xê-tham. Zétham.
Xê-than. Zéthan (cây Ô-li-ve).
Xê-thạt. Zétar (rất lớn).
Xếp-bô. Tsippor. (chim nhỏ, chim sẻ).
Xết-hô-lết. Zohélet (con rắn).
Xết-rôn. Cédron.
Xết-xa. Tseltsa (bóng trong chỗ nóng nực bởi mặt trời).
Xi-bê-ôn. Tsibéon (sặc sỡ).
Xi-bia. Tsibia(hoàng dương cái).
Xi-bia. Tsibia.
Xi-đim. Tsiddim (bên cạnh).
Xi-ha. Tsiha (nóng nực, khô cạn).
Xi-lê-tai. Tsiletai.
Xi-pha. Zipha.
Xi-xa. Ziza (đầy đủ, phong phú).
Xi-xa. Si-na.
Xia. Zia.
Xích. Chaines.
Xiếc-lạc. Tsilag.
Xiếc-ri. Zichri (ghi nhớ).
Xiềng tỏa hay Cùm. Entraves.
Xim-ma. Zimma (mưu luận).
Xim-ram. Zimran.
Xim-ri. Zimri (thuộc về con linh dương).
Ðồng vắng Xin. Désert de Sin (cây kè lùn).
Xinh-ba. Zilpa (rơi xuống).
Xíp. Ziph.
Xíp. Ziv (Rực rỡ vì hoa nở).
Dân Xíp. Ziphiens.
Xíp-ba. Tsiba.
Xíp-rôn. Ziphron (mùi thơm).
Xoa . Tsoar (nhỏ).
Xô-an. Tsoan (miền thấp).
Xô-ba. Tsoba (chỗ lõm).
Xô-hết. Zoheth.
Xô-pha. Tsophah.
Ðồng Xô-phim. Champ de Tsophim (người canh).
Xô-ra. Tsora.
Dân Xô-ra-tít. Tsoréathien.
Xô-rê-a. Zoreah.
Người Xô-rít. Tsorit.
Xô-rô-ba-bên. Zorababel (sanh tại Ba-bên, tức Ba-by-lôn).
Xông thuốc thơm. Embaumer.
Xu-a. Tsuar (nhỏ).
Xu-ri-ên. Tsuriel (Chúa Trời là hòn đá).
Xu-ri-ha-đai. Tsurichaddai (Chúa Toàn Năng là hòn đá).
Xu-rơ. Tsur (hòn đá).
Xu-xin. Zuzim.
Sự Xuất Ai-cập . Exode.
Sách Xuất Ê-díp-tô ký,hoặc Sách Xuất Ai-cập Ký. Livre d'Exode.
Sự xưng công bình. Justification.
Xưng nhận. Confession.
Xứ đồng bằng. La plaine.
Xức dầu. Répandre le parfum.
Xương. Os.
Xương bồ. Acore faux.
Xa-bát. Zabad (đã cho).
Xa-bút . Zabud (đã cho).
Xa-cha-ri. Zacharie.
Sách Xa-cha-ri. Livre de Zacharie (Ðức Giê-hô-va đã nhớ đến).
Xa-chê. Zachée (trong sạch).
Xa-cu. Zaccur (lưu ý).
Xa-đốc. Tsadok (công bình).
Xa-ham. Zaham (ghê tởm).
Xa-láp. Tsalaph (bẻ gãy).
Xa-mô-na. Tsalmona (có bóng mát).
Xa-nô-ách. Zanoach (nước dơ bẩn).
Xa-phôn. Tsaphon.
Xa-phơ-nát Pha-nê-ách. Tsophnath Panéach (Ðức Chúa Trời nói, Ngài sống).
Xa-van. Zaavan.
Xa-xa. Zaza (vận động, dư dật).
Xác-cai. Zaccai.
Xác thịt. La chair.
Xai-rơ. Tsair (nhỏ).
Xam-xu-mim. Zamzummim (những kẻ lằm bằm, người náo động).
Xanh-ma-nu. Tsalmanu.
Xáp-bai. Zabbai (vù vù).
Xáp-bút. Zabbud.
Xáp-đi. Zabdi (sự ban cho của Ðức Giê-hô-va).
Xáp-đi-ên. Zabdiel.
Xát-than. Tsartan.
Xát-tu. Zattu.
Xăm hay thăm. Le sort.
Xây nhà. Construire une maison.
Xe. Chariot.
Xe-rơ. Tser.
Kẻ xem sao. Astrologue.
Người xét xử công bình. Arbitre.
Xê-ba-đia. Zébadia (Giê-hô-va đã ban cho).
Xê-bách. Zébach (giết, con sinh).
Xê-bê-đê. Zébédée (Giê-hô-va đã cho).
Xê-bi-na. Zébina.
Xê-bun. Zébul (nhà ở).
Xê-bụt-đa. Zébudda (ban cho).
Xê-đát. Zedad.
Xê-ép. Zeeb (con sói).
Xê-la. Tsela.
Xê-léc. Tselek (lỗ hỗng).
Xê-lô-phát. Tsélophéad.
Xê-lốt. Zélote (người sốt sắng).
Xê-ma-ra-im. Tsémaraim.
Xê-ma-rít. Tsémariens.
Xê-mi-ra. Zémira (điệu hát, bài ca).
Xê-na. Zénas.
Xê-nan. Tsénan (nơi của bầy chiên).
Xê-pha-ta. Tséphata (tháp vọng canh).
Xê-phát. Tséphath (tháp canh).
Xê-phô. Tsépho (trông đợi, tức hy vọng của cha mẹ).
Xê-phôn. Tséphon.
Xê-ra-hi-gia. Zérahia. (Chiếu sự sáng trong Chúa).
Họ Xê-rách. Zérachite.
Xê-rê-ra. Tséréra.
Xê-rết. Zérès (vàng).
Xê-rết. Tséreth.
Xê-ri. Tséri.
Xê-rô. Tséror.
Xê-ru-ha. Tséruha.
Xê-ru-gia. Tséruja.
Xê-tham. Zétham.
Xê-than. Zéthan (cây Ô-li-ve).
Xê-thạt. Zétar (rất lớn).
Xếp-bô. Tsippor. (chim nhỏ, chim sẻ).
Xết-hô-lết. Zohélet (con rắn).
Xết-rôn. Cédron.
Xết-xa. Tseltsa (bóng trong chỗ nóng nực bởi mặt trời).
Xi-bê-ôn. Tsibéon (sặc sỡ).
Xi-bia. Tsibia(hoàng dương cái).
Xi-bia. Tsibia.
Xi-đim. Tsiddim (bên cạnh).
Xi-ha. Tsiha (nóng nực, khô cạn).
Xi-lê-tai. Tsiletai.
Xi-pha. Zipha.
Xi-xa. Ziza (đầy đủ, phong phú).
Xi-xa. Si-na.
Xia. Zia.
Xích. Chaines.
Xiếc-lạc. Tsilag.
Xiếc-ri. Zichri (ghi nhớ).
Xiềng tỏa hay Cùm. Entraves.
Xim-ma. Zimma (mưu luận).
Xim-ram. Zimran.
Xim-ri. Zimri (thuộc về con linh dương).
Ðồng vắng Xin. Désert de Sin (cây kè lùn).
Xinh-ba. Zilpa (rơi xuống).
Xíp. Ziph.
Xíp. Ziv (Rực rỡ vì hoa nở).
Dân Xíp. Ziphiens.
Xíp-ba. Tsiba.
Xíp-rôn. Ziphron (mùi thơm).
Xoa . Tsoar (nhỏ).
Xô-an. Tsoan (miền thấp).
Xô-ba. Tsoba (chỗ lõm).
Xô-hết. Zoheth.
Xô-pha. Tsophah.
Ðồng Xô-phim. Champ de Tsophim (người canh).
Xô-ra. Tsora.
Dân Xô-ra-tít. Tsoréathien.
Xô-rê-a. Zoreah.
Người Xô-rít. Tsorit.
Xô-rô-ba-bên. Zorababel (sanh tại Ba-bên, tức Ba-by-lôn).
Xông thuốc thơm. Embaumer.
Xu-a. Tsuar (nhỏ).
Xu-ri-ên. Tsuriel (Chúa Trời là hòn đá).
Xu-ri-ha-đai. Tsurichaddai (Chúa Toàn Năng là hòn đá).
Xu-rơ. Tsur (hòn đá).
Xu-xin. Zuzim.
Sự Xuất Ai-cập . Exode.
Sách Xuất Ê-díp-tô ký,hoặc Sách Xuất Ai-cập Ký. Livre d'Exode.
Sự xưng công bình. Justification.
Xưng nhận. Confession.
Xứ đồng bằng. La plaine.
Xức dầu. Répandre le parfum.
Xương. Os.
Xương bồ. Acore faux.