X

Xa-a-nan. Tsaanan (chỗ của bầy chiên).  
Xa-bát. Zabad (đã cho).  
Xa-bút . Zabud (đã cho).  
Xa-cha-ri. Zacharie.  
Sách Xa-cha-ri. Livre de Zacharie (Ðức Giê-hô-va đã nhớ đến).  
Xa-chê. Zachée (trong sạch).  
Xa-cu. Zaccur (lưu ý).  
Xa-đốc. Tsadok (công bình).  
Xa-ham. Zaham (ghê tởm).  
Xa-láp. Tsalaph (bẻ gãy).  
Xa-mô-na. Tsalmona (có bóng mát).  
Xa-nô-ách. Zanoach (nước dơ bẩn).  
Xa-phôn. Tsaphon.  
Xa-phơ-nát Pha-nê-ách. Tsophnath Panéach (Ðức Chúa Trời nói, Ngài sống).  
Xa-van. Zaavan.  
Xa-xa. Zaza (vận động, dư dật).  
Xác-cai. Zaccai.  
Xác thịt. La chair.  
Xai-rơ. Tsair (nhỏ).  
Xam-xu-mim. Zamzummim (những kẻ lằm bằm, người náo động).  
Xanh-ma-nu. Tsalmanu.  
Xáp-bai. Zabbai (vù vù).  
Xáp-bút. Zabbud.  
Xáp-đi. Zabdi (sự ban cho của Ðức Giê-hô-va).  
Xáp-đi-ên. Zabdiel.  
Xát-than. Tsartan.  
Xát-tu. Zattu.  
Xăm hay thăm. Le sort.  
Xây nhà. Construire une maison.  
Xe. Chariot.  
Xe-rơ. Tser.  
Kẻ xem sao. Astrologue.  
Người xét xử công bình. Arbitre.  
Xê-ba-đia. Zébadia (Giê-hô-va đã ban cho).  
Xê-bách. Zébach (giết, con sinh).  
Xê-bê-đê. Zébédée (Giê-hô-va đã cho).  
Xê-bi-na. Zébina.  
Xê-bun. Zébul (nhà ở).  
Xê-bụt-đa. Zébudda (ban cho).  
Xê-đát. Zedad.  
Xê-ép. Zeeb (con sói).  
Xê-la. Tsela.  
Xê-léc. Tselek (lỗ hỗng).  
Xê-lô-phát. Tsélophéad.  
Xê-lốt. Zélote (người sốt sắng).  
Xê-ma-ra-im. Tsémaraim.  
Xê-ma-rít. Tsémariens.  
Xê-mi-ra. Zémira (điệu hát, bài ca).  
Xê-na. Zénas.  
Xê-nan. Tsénan (nơi của bầy chiên).  
Xê-pha-ta. Tséphata (tháp vọng canh).  
Xê-phát. Tséphath (tháp canh).  
Xê-phô. Tsépho (trông đợi, tức hy vọng của cha mẹ).  
Xê-phôn. Tséphon.  
Xê-ra-hi-gia. Zérahia. (Chiếu sự sáng trong Chúa).  
Họ Xê-rách. Zérachite.  
Xê-rê-ra. Tséréra.  
Xê-rết. Zérès (vàng).  
Xê-rết. Tséreth.  
Xê-ri. Tséri.  
Xê-rô. Tséror.  
Xê-ru-ha. Tséruha.  
Xê-ru-gia. Tséruja.  
Xê-tham. Zétham.  
Xê-than. Zéthan (cây Ô-li-ve).  
Xê-thạt. Zétar (rất lớn).  
Xếp-bô. Tsippor. (chim nhỏ, chim sẻ).  
Xết-hô-lết. Zohélet (con rắn).  
Xết-rôn. Cédron.  
Xết-xa. Tseltsa (bóng trong chỗ nóng nực bởi mặt trời).  
Xi-bê-ôn. Tsibéon (sặc sỡ).  
Xi-bia. Tsibia(hoàng dương cái).  
Xi-bia. Tsibia.  
Xi-đim. Tsiddim (bên cạnh).  
Xi-ha. Tsiha (nóng nực, khô cạn).  
Xi-lê-tai. Tsiletai.  
Xi-pha. Zipha.  
Xi-xa. Ziza (đầy đủ, phong phú).  
Xi-xa. Si-na.  
Xia. Zia.  
Xích. Chaines.  
Xiếc-lạc. Tsilag.  
Xiếc-ri. Zichri (ghi nhớ).  
Xiềng tỏa hay Cùm. Entraves.  
Xim-ma. Zimma (mưu luận).  
Xim-ram. Zimran.  
Xim-ri. Zimri (thuộc về con linh dương).  
Ðồng vắng Xin. Désert de Sin (cây kè lùn).  
Xinh-ba. Zilpa (rơi xuống).  
Xíp. Ziph.  
Xíp. Ziv (Rực rỡ vì hoa nở).  
Dân Xíp. Ziphiens.  
Xíp-ba. Tsiba.  
Xíp-rôn. Ziphron (mùi thơm).  
Xoa . Tsoar (nhỏ).  
Xô-an. Tsoan (miền thấp).  
Xô-ba. Tsoba (chỗ lõm).  
Xô-hết. Zoheth.  
Xô-pha. Tsophah.  
Ðồng Xô-phim. Champ de Tsophim (người canh).  
Xô-ra. Tsora.  
Dân Xô-ra-tít. Tsoréathien.  
Xô-rê-a. Zoreah.  
Người Xô-rít. Tsorit.  
Xô-rô-ba-bên. Zorababel (sanh tại Ba-bên, tức Ba-by-lôn).  
Xông thuốc thơm. Embaumer.  
Xu-a. Tsuar (nhỏ).  
Xu-ri-ên. Tsuriel (Chúa Trời là hòn đá).  
Xu-ri-ha-đai. Tsurichaddai (Chúa Toàn Năng là hòn đá).  
Xu-rơ. Tsur (hòn đá).  
Xu-xin. Zuzim.  
Sự Xuất Ai-cập . Exode.  
Sách Xuất Ê-díp-tô ký,hoặc Sách Xuất Ai-cập Ký. Livre d'Exode.  
Sự xưng công bình. Justification.  
Xưng nhận. Confession.  
Xứ đồng bằng. La plaine.  
Xức dầu. Répandre le parfum.  
Xương. Os.  
Xương bồ. Acore faux.  


Hội Thánh KiềnBái's blog© 2013. Được tạo và lưu trữ bởi Bùi Qúy Đôn. Tài liệu có thể được sưu tầm từ nhiều nguồn khác nhau.