Ra-a-mia. Raamia (Giê-hô-va làm cho sợ).
Ra-bi. Rabbi.
Ra-bít. Rabbith (đoàn đông).
Ra-bu-ni. Rabbouni.
Ra-ca. Raca.
Ra-canh. Racal (mua bán, thương mại).
Ra-cát. Rakkath (một bờ).
Ra-cham. Racham (yêu dấu).
Ra-chên. Rachel (chiên cái).
Ra-côn. Rakkon (mỏng).
Ra-đai. Raddai.
Ra-ê-ma. Raéma (run sợ).
Ra-gao. Ragau.
Ra-háp. Rahab.
Ra-háp. Rahab (Xấc xược).
Ra-ma. Rama.
Ra-ma. Rama (một núi).
Người Ra-ma. Ramathite.
Ra-mát-Lê-chi. Ramath-Léchi.
Rô-mia. Ramia.
Ra-mốt. Ramoth, (các nơi cao).
Ra-mốt-Ga-lô-át. Ramoth de Galload.
Ra-pha. Raphah (người đã chữa lành).
Ra-phu. Raphu (đã lành).
Rạch. Gué.
Ram-se. Ramsès (Ai-cập: Ra-mesu, con của mặt trời).
Rắn. Serpent.
Rắn đồng. Serpent d' airain.
Rắn hổ. Aspic.
Rắn lục. Vipère.
Ráp-ba. Rabba (lớn, tức Kinh đô).
Ráp-sa-kê. Rapsaké (A-sy-ri: rab shak, quan đứng đầu, tướng).
Ráp-sa-ri. Rapsaris.
Rạp hát. Théâtre. ?????
Rau sam biển. Herbe sauvage.
Râu. Barbe.
Rê-a-gia. Réaja (Giê-hô-va đã thấy, đã lo liệu).
Rê-ba. Réba, (một phần tư).
Rê-be-ca. Rébéca.
Rê-cáp. Récab ( người cỡi ngựa).
Rê-ê-la-gia. Rélaja (Giê-hô-va làm run sợ).
Rê-ghem. Réguem (bạn).
Rê-ghem Mê-léc. Réguem Mélec, (bạn của vua).
Rê-ghi-um. Rhégium.
Rê-ha-bia. Réhabia (Giê-hô-va thì dễ hiểu).
Rê-hốp. Réhob, (Một phố rộng).
Rê-hô-bốt. Réhoboth, (rộng rãi).
Rê-hô-bô-ti. Réhoboth-Ir (thành của Rê-hô-bốt).
Rê-hu. Réhu (bạn).
Rê-hum. Réhum (yêu dấu).
Rê-i. Réi (lịch thiệp).
Rê-kem. Rékem.
Rê-ma-lia. Rémalia (Giê-hô-va đã trang điểm).
Rê-pha. Réphah (giàu có).
Rê-pha-ên. Réphaeh.
Rê-pha-gia. Réphaja (Giê-hô-va chữa lành).
Rê-pha-im. Réphaim (những người giềnh giàng).
Rê-phi-đim. Réphidim ( mở rộng).
Rê-sa. Rhésa.
Rê-sen. Résen.
Rê-sép. Réseph (ngọn lửa).
Rê-u-ên. Réuel (Ðức Chúa Trời là bạn người).
Rê-u-ma. Réuma (được tôn lên).
Rê-xin. Retsin.
Rê-xôn. Rézon (quan hệ) .
Rết-sép. Retseph.
Ri-bai. Ribai (tranh giành).
Ri-na. Rinna (tiếng kêu, thét).
Ri-phát. Riphath.
Ri-sa. Rissa (sương móc, mưa).
Ri-xia. Rizai (khoái lạc).
Rim-môn. Rimmon (trái lựu).
Rim-môn Phê-rết. Rimmon Pérets.
Ríp-ba. Ritspa (hòn đá nóng).
Ríp-la. Ribla.
Rít-ma. Rithma.
Rìu hay búa. Hache.
Roi. Fouet. ?????
Rom-phan. Romphan.
Rô-bô-am. Roboam (dân được mở rộng).
Rô-đa-nim. Rodanim.
Rô-đơ. Rhode (bụi hồng).
Rô-đơ. Rhodes.
Rô-ghê-lim. Roguélim.
Rô-hê-ga. Rohéga.
Rô-ma tức La-mã đế quốc. Empire Romain.
Người Rô-ma,hay người La-mã. Romain.
Thành Rô-mahay thành La-mã. Rome.
Thơ Rô-mahay thơ La-mã. E'pitre aux Romains.
Rô-mam-ti Ê-xe. Romamti-Ezerx.
Rô-sơ. Rosh (người đầu quan trưởng).
Con Rồng. Dragon.
Rơm. Paille.
Ru-bên. Ruben (nầy, một con trai).
Ru-ma. Ruma (cao, nơi cao).
Ru-phu. Rufus (đỏ).
Ru-tơ. Ruth (bạn hữu).
Sách Ru-tơ. Livre de Ruth.
Ruồi. Mouche.
Rượu. Vin.
Rượu mạnh. Vin.
Rừng. Forêt.
Ra-bi. Rabbi.
Ra-bít. Rabbith (đoàn đông).
Ra-bu-ni. Rabbouni.
Ra-ca. Raca.
Ra-canh. Racal (mua bán, thương mại).
Ra-cát. Rakkath (một bờ).
Ra-cham. Racham (yêu dấu).
Ra-chên. Rachel (chiên cái).
Ra-côn. Rakkon (mỏng).
Ra-đai. Raddai.
Ra-ê-ma. Raéma (run sợ).
Ra-gao. Ragau.
Ra-háp. Rahab.
Ra-háp. Rahab (Xấc xược).
Ra-ma. Rama.
Ra-ma. Rama (một núi).
Người Ra-ma. Ramathite.
Ra-mát-Lê-chi. Ramath-Léchi.
Rô-mia. Ramia.
Ra-mốt. Ramoth, (các nơi cao).
Ra-mốt-Ga-lô-át. Ramoth de Galload.
Ra-pha. Raphah (người đã chữa lành).
Ra-phu. Raphu (đã lành).
Rạch. Gué.
Ram-se. Ramsès (Ai-cập: Ra-mesu, con của mặt trời).
Rắn. Serpent.
Rắn đồng. Serpent d' airain.
Rắn hổ. Aspic.
Rắn lục. Vipère.
Ráp-ba. Rabba (lớn, tức Kinh đô).
Ráp-sa-kê. Rapsaké (A-sy-ri: rab shak, quan đứng đầu, tướng).
Ráp-sa-ri. Rapsaris.
Rạp hát. Théâtre. ?????
Rau sam biển. Herbe sauvage.
Râu. Barbe.
Rê-a-gia. Réaja (Giê-hô-va đã thấy, đã lo liệu).
Rê-ba. Réba, (một phần tư).
Rê-be-ca. Rébéca.
Rê-cáp. Récab ( người cỡi ngựa).
Rê-ê-la-gia. Rélaja (Giê-hô-va làm run sợ).
Rê-ghem. Réguem (bạn).
Rê-ghem Mê-léc. Réguem Mélec, (bạn của vua).
Rê-ghi-um. Rhégium.
Rê-ha-bia. Réhabia (Giê-hô-va thì dễ hiểu).
Rê-hốp. Réhob, (Một phố rộng).
Rê-hô-bốt. Réhoboth, (rộng rãi).
Rê-hô-bô-ti. Réhoboth-Ir (thành của Rê-hô-bốt).
Rê-hu. Réhu (bạn).
Rê-hum. Réhum (yêu dấu).
Rê-i. Réi (lịch thiệp).
Rê-kem. Rékem.
Rê-ma-lia. Rémalia (Giê-hô-va đã trang điểm).
Rê-pha. Réphah (giàu có).
Rê-pha-ên. Réphaeh.
Rê-pha-gia. Réphaja (Giê-hô-va chữa lành).
Rê-pha-im. Réphaim (những người giềnh giàng).
Rê-phi-đim. Réphidim ( mở rộng).
Rê-sa. Rhésa.
Rê-sen. Résen.
Rê-sép. Réseph (ngọn lửa).
Rê-u-ên. Réuel (Ðức Chúa Trời là bạn người).
Rê-u-ma. Réuma (được tôn lên).
Rê-xin. Retsin.
Rê-xôn. Rézon (quan hệ) .
Rết-sép. Retseph.
Ri-bai. Ribai (tranh giành).
Ri-na. Rinna (tiếng kêu, thét).
Ri-phát. Riphath.
Ri-sa. Rissa (sương móc, mưa).
Ri-xia. Rizai (khoái lạc).
Rim-môn. Rimmon (trái lựu).
Rim-môn Phê-rết. Rimmon Pérets.
Ríp-ba. Ritspa (hòn đá nóng).
Ríp-la. Ribla.
Rít-ma. Rithma.
Rìu hay búa. Hache.
Roi. Fouet. ?????
Rom-phan. Romphan.
Rô-bô-am. Roboam (dân được mở rộng).
Rô-đa-nim. Rodanim.
Rô-đơ. Rhode (bụi hồng).
Rô-đơ. Rhodes.
Rô-ghê-lim. Roguélim.
Rô-hê-ga. Rohéga.
Rô-ma tức La-mã đế quốc. Empire Romain.
Người Rô-ma,hay người La-mã. Romain.
Thành Rô-mahay thành La-mã. Rome.
Thơ Rô-mahay thơ La-mã. E'pitre aux Romains.
Rô-mam-ti Ê-xe. Romamti-Ezerx.
Rô-sơ. Rosh (người đầu quan trưởng).
Con Rồng. Dragon.
Rơm. Paille.
Ru-bên. Ruben (nầy, một con trai).
Ru-ma. Ruma (cao, nơi cao).
Ru-phu. Rufus (đỏ).
Ru-tơ. Ruth (bạn hữu).
Sách Ru-tơ. Livre de Ruth.
Ruồi. Mouche.
Rượu. Vin.
Rượu mạnh. Vin.
Rừng. Forêt.