D

Da cá nược. (Có bản dịch là: Peau de phoque).
Dao.
(Người) Dã man. Barbares.
Dân số ký. (Les Nombres).
Dâu. murier (cây).
Dấu. (hoặc dấu hiệu, dấu vết, v.v...)
Dầu.
Dây.
Dẻ-bộp. (cây).
Dê.
Dê rừng.
Dệt cửi.
Diêm cường. hoặc diêm tiêu, Sodium carbonate.
Dòng dõi vua Ða-vít.
Dưa. (trái cây)
Dựng nên.
Ða đa. (chim).
Ða-gôn. Dagon (lúa mì hoặc một con cá).
Ða-ma-nu-tha. Dalmanutha (góa bụa, kiệt sức, gầy ốm).
Ða-mách. Damas (hoạt động).
Ða-ni-ên. Daniel. (Ðức Chúa Trời là Ðấng đoán xét tôi).
Ða-ni-ên. (sách).
Ða-ri-út. Darius (kẻ cầm giữ, kẻ dẹp yên).
Ða-vít. ( được yêu thương).
Chim Ðà. Autruche
Ðá.
Ðá góc nhà.
Ðan. Dan (Quan án).
Ðạo.
Ðầu.
Ðầu gối.
Ðậu.
Ðầy tớ. hoặc tôi tớ Chúa.
Ðèn.
Ðẹt-bơ. Derbe.
Ðê-bô-ra. Débora (con ông mật).
Ðê-ca-bô-lơ. Décapole (tiếng Hy-lạp: hội của mười thành).
Ðê-đan. Dédan (dẫn đến).
Ðê-ma. Démas (kẻ cai trị dân, kẻ được dân mến).
Ðê-mê-triu. Démétrius (thuộc Nữ thần về canh nông và thôn xã).
Ðê-ni. Dénis (thuộc thần rượu).
Ðể vợ. (hoặc ly dị)
Ði-anh. Diane (trọn vẹn)
Ði-bôn. Dibon (Sự hao mòn hay là khóc lóc)
Ði-ốt-cua. Dioscures
Ðịa ngục. hoặc Âm phủ
Ðói kém. hoặc Cơ cẩn
Ðóng thuế. hoặc Tiến cống, Phục dịch.
Ðô-ca. Dorca (Tiếng Hy-lạp: Dê rừng).
Ðô-Ðô. Dodo (Hay yêu người).
Ðô-than. Dothan (Có nghĩa là: Các giếng).
Ðồng.
Ðồng vắng.
Ðộng đất.
Ðời sau.
Ðàn bà hoặc phụ nữ.
Ðàn cầm.  




Hội Thánh KiềnBái's blog© 2013. Được tạo và lưu trữ bởi Bùi Qúy Đôn. Tài liệu có thể được sưu tầm từ nhiều nguồn khác nhau.