K

Kẻ báo thù huyết. Vengeur du sang.  
Kẻ giết người. Meurtrier.  
Kẻ hầu việc. Ministre.  
Kèn. Trompette.  
Kéo chỉ. Filer.  
Kê. Millet.  
Kê-ba. Kébar.  
Kê-đa. Kédar (Mạnh dạn).  
Kê-đe. Kédès.  
Kê-đê-mốt. Kédémoth.  
Kê-hát. Kéhath (Hội họp).  
Kê-hê-la-tha. Kéhélatha.  
Kê-hi-la. Kéhila.  
Kê-la-gia. Kélaja.  
Kê-lanh. Kélal.  
Kê-li-ta. Kélita.  
Kê-lu-hu. Kéluhu.  
Kê-lúp. Kélub.  
Kê-móc. Kémosh.  
Kê-mu-ên. Kémuel.  
Kê-na. Kénaz.  
Kê-na-na. Kénaana.  
Kê-na-ni. Kénani.  
Kê-na-nia. Kénania (Giê-hô-va đứng vững).  
Kê-nan. Kénan.  
Kê-nát. Kénath.  
Kê-nê-sít. Kéniziens.  
Kê-nít. Kéniens.  
Kê-pha-A-mô-nai. Képhar-Ammonai.  
Kê-phi-ra. Képhira (Làng).  
Kê-ren-Ha-búc. Kéren-Happuc (Hợp phấn diệp).  
Kê-rê-thít và Phê-lê-thít. Kéréthiens et Péléthiens (Có lẽ vốn từ cù lao Cơ-rết).  
Kê-ri-giốt. Kérijot.  
Kê-rít. Kérith.  
Kê-rốt. Kéros.  
Kê-rúp-A-đan. Kérub-Addan.  
Kê-sa-lôn. Késalon.  
Kê-sết. Késed.  
Kê-sinh. Késil.  
Kê-su-lốt. Késulloth.  
Kê-xia. Ketsia.  
Kế tự hay hưởng cơ nghiệp. Héritier.  
Kết-ma. Kedma.  
Kết-rô-Lao-me. Kédor-Laomer.  
Kết trái. Porter des fruits.  
Ki-đôn. Kidon (Cây lao).  
Ki-lê-áp. Kiléab.  
Ki-na. Kina.  
Ki-nê-rết. Kinnéreth.  
Ki-ri-a-ta-im. Kirjathaim.  
Ki-ri-át. Kirjiath.  
Ki-ri-át-A-ba-ra. Kirjath-Arba.  
Ki-ri-át Giê-a-rim. Kirjiath Jéarim (Thành rừng cây).  
Ki-rơ. Kir.  
Ki-si. Kisi.  
Ki-si-ôn. Kishjon.  
Ki-sôn. Kishon (Cong queo).  
Kích. Kis.  
Kiến. Fourmi.  
Kiện cáo. kẻ L' Accusateur.  
Kiêng ăn. Jeủ ner ou s'abstenir.  
Kiệt-Ha-rê-sết. Kir-Hérès.  
Kiệt-Mô-áp. Kir-Moab.  
Kiêu ngạo. L'orgueil.  
Kim cương. Diamant.  
Kim-ham. Kimham.  
Kim khí. Métal.  
Kin-mát. Kilmad.  
Kinh giới hoặc Ngưu tất. Hysope.  
Kinh Thánh. La Bible.  
Kinh Thánh, các bản dịch ra tiếng hiện thời.  
Công nhận Kinh Thánh. Canon des Écritures Saintes.  
Sự soi dẫn Kinh Thánh. Inspiration de la Bible.  
Kíp-rốt Ha-tha-va. Kibroth-Hatthaava (Mồ của sự tham muốn).  
Kíp-sa-im. Kibzaim.  ????
Kít-lít. Kithlish.  
Kít-lôn. Kislon.  
Kít-lốt Tha-bô. Kishloth-Thabor (Sườn núi Tha-bô).  
Kít-lơ. Kisleu (tháng).  
Kít-rôn. Kitron.  
Kít-tim. Kittim.  
Kỳ-đà. Caméléon (Sư tử bò trên đất).  
Con Kỳ-nhông.  
Kha-môn. Kamon.  
Tiếp Khách. Hospitalité .  
Khách lạ. Étranger (tiếng Hê-bơ-rơ: Gẽr).  
Người Khảy đờn. Joueur d'harpe.  
Khăn hay lưới. Tiares de lin.  
Khe liễu. Toren des Saules.  
Khen ngợi. Louange.  
Khiêm nhường. Humilité.  
Khoảng không. firmament.  
Khoen đeo mũi. Anneau pour le nez.  
Khô hạn. Sécheresse.  
Sự khôn ngoan. Sagesse.  
Sự không sạch. Souillure.  
Vật không sạch. Animal souilé.  


Hội Thánh KiềnBái's blog© 2013. Được tạo và lưu trữ bởi Bùi Qúy Đôn. Tài liệu có thể được sưu tầm từ nhiều nguồn khác nhau.