A-ba.
A-bên. Abel (A-bên theo tiếng Hê-bơ-rơ là Hebel, nghĩa là "hơi nước" hay "ngắn ngủi").
A-bết-nê-gô. Abed-Négo.
A-bi-ga-in. Abigail (Cha của sự vui vẻ).
A-bi-ganh. Abigail.
A-bi-gia. (Ý muốn của mình thuộc về Chúa).
A-bi-hu. Abihu (Ðức Chúa Trời là Cha).
A-bi-na-áp. Abinadab (Cha của sự quảng đại).
A-bi-sai. Abisai (Ðược mọi ân tứ quí báu).
A-bia-tha. Abiathar (Cha của sự dư dật).
A-bô-lô. Apollos.
A-by-len. Abilène (Ðồng cỏ).
A-can. Acar hay Acan (khuấy rối).
A-cha-xia. Achazia (Ðức Giê-hô-va đã nâng đỡ).
A-chai. Achaie (chữ i có hai dấu chấm ở trên)
A-cô. (Trũng khuấy rối).
A-đam. Adam.
A-đam. Giao ước.
A-đu-lam. Adullam (Chỗ rào chắn).
A-ga. Agar (Hagar: Trốn tránh).
A-ga-bút. Agabus.
A-ga. hoặc A-gát. Agag (Lửa bốc).
A-ghê. Agée (sự vui mừng trong ngày khánh hỉ).
A-háp. Achab (Anh em của người cha).
A-hi. Ai (chữ i có hai dấu chấm trên) (Ðống hoang tàn).
A-léc-xan-đơ. Alexandre (Bênh vực loài người).
A-léc-xan-tri. Alecxandrie.
A-ma-léc. Amalécites.
A-ma-ria.
A-ma-sa. Amasa (gánh nặng).
A-ma-sai.
A-ma-sia.
A-ma-xia. Amatxia (Ðức Giê-hô-va có quyền năng).
A-men.
A-môn. Amon (Quan thiệp với dân tộc).
A-mốt. Amos (Gánh nặng, kẻ mang gánh nặng).
A-na-nia. Ananias (Ðức Chúa Trời ban ơn).
A-nác. Anak (Cao cổ).
A-phê. Alphée (Có lẽ là tạm thời).
A-qui-la. Aquilas (Chim ó).
A-ra-bi. Arabie (Theo tiếng Hy-lạp; A-ra-bi nghĩa là miền khô khan).
A-ra-rát. Ararat (tiếng thánh của Ấn-độ, nghĩa là đất thánh).
A-rạp. (Dân)
A-rau-na. Arauna.
A-rê-ô-ba. Cũng gọi là Mars (Ðồi của Arès).
A-rê-ta. Arétas.
A-ri-ma-thê. Arimathée (Ngữ nguyên là Ramah: nơi cao).
A-ri-tạc. Aristarque (khéo cai trị).
A-rôn. Aaron (Có lẽ là: Sáng ngời; và theo Jérôme, giáo phụ Hội Thánh, thì nghĩa là: Một núi có sức mạnh).
A-sa-ên. Asael (Chúa đã làm ra)
A-sa-gia.
A-sáp. Asaph (Liên hiệp lại).
A-se. Asser (Hạnh phước).
A-sê-ra. Ashéra (Tiếng Hê-bơ-rơ: Asherim). Có khi cũng dịch là Át-tạt-tê (đứng thẳng lên, hoặc liên lạc, hoặc may mắn).
A-si. Asie.
A-si-ri.
A-suê-ru. Assuérus (Vua).
A-tha-li. Athalie (Giê-hô-va sửa phạt, hoặc được tôn trọng).
A-thên. Athènes.
A-xa-ria. Azaria (Người mà Ðức Giê-hô-va giúp).
A-xa-sên. Azazel (Bị thải, hoặc để riêng).
A-xốt. Azot (Một chỗ bền vững, hoặc một dinh trại tráng lệ).
Ác. Tai họa.
Ách. Joug.
Ách-đốt. Asdod.
Am-môn. Ammon (có quan thiệp về dân tộc)
An-ne. Anne (Ðức Giê-hô-va đã tỏ ân điển).
An-ne. Anne (Ân-điển).
An-pha và Ô-mê-ga.
An-ti-ba-tri. Antipatris (Tiếng Hy-lạp nghĩa là: Thay vì hoặc giống cha).
An-ti-ốt. Antioche (Kẻ chống trả, hoặc chịu nhịn).
An ủi.
Anh em.
Anh-rê. André (Tiếng Hy-lạp: sức vóc trượng phu).
Ao.
Ao Si-lô-ê. L'étang de Silóe (Ðược sai)
Áo xống.
Áp-đa. Abda (Ðầy tớ).
Áp-đê-ên. Abdéel (Ðầy tớ của Ðức Chúa Trời)
Áp-đi. Abdi (đầy tớ ta).
Áp-đia. Abdias (Người thờ Giê-hô-va).
Áp-đôn. Abdon.
Áp-đôn (Thành). Abdon.
Áp-ne. Abner (Cha sự sáng).
Áp-ra-ham. Abraham (Cha của một đám rất đông).
Lòng Áp-ra-ham. Le sein d'Abraham
Áp-sa-lôm. Absalom (Cha sự bình an).
Át-ta-li. Attalie.
Át-tạt-tê. Astarté.
Ạt-ta-xét-xe. Artaxercès (Ðại đế).
Ăn năn. Repentance.
Ăn uống.
Âm nhạc và Nhạc khí.
Âm-phủ. hoặc Ðịa ngục . Séjour des morts.
Ân-điển. Grâce.
Ấn.
Ấn chí. Coi dấu
Ấn chứng. Coi ấn
Ấn độ. Inde.
Ấn tín. Coi ấn
Thành ẩn náu. Ville de refuge
A-bên. Abel (A-bên theo tiếng Hê-bơ-rơ là Hebel, nghĩa là "hơi nước" hay "ngắn ngủi").
A-bết-nê-gô. Abed-Négo.
A-bi-ga-in. Abigail (Cha của sự vui vẻ).
A-bi-ganh. Abigail.
A-bi-gia. (Ý muốn của mình thuộc về Chúa).
A-bi-hu. Abihu (Ðức Chúa Trời là Cha).
A-bi-na-áp. Abinadab (Cha của sự quảng đại).
A-bi-sai. Abisai (Ðược mọi ân tứ quí báu).
A-bia-tha. Abiathar (Cha của sự dư dật).
A-bô-lô. Apollos.
A-by-len. Abilène (Ðồng cỏ).
A-can. Acar hay Acan (khuấy rối).
A-cha-xia. Achazia (Ðức Giê-hô-va đã nâng đỡ).
A-chai. Achaie (chữ i có hai dấu chấm ở trên)
A-cô. (Trũng khuấy rối).
A-đam. Adam.
A-đam. Giao ước.
A-đu-lam. Adullam (Chỗ rào chắn).
A-ga. Agar (Hagar: Trốn tránh).
A-ga-bút. Agabus.
A-ga. hoặc A-gát. Agag (Lửa bốc).
A-ghê. Agée (sự vui mừng trong ngày khánh hỉ).
A-háp. Achab (Anh em của người cha).
A-hi. Ai (chữ i có hai dấu chấm trên) (Ðống hoang tàn).
A-léc-xan-đơ. Alexandre (Bênh vực loài người).
A-léc-xan-tri. Alecxandrie.
A-ma-léc. Amalécites.
A-ma-ria.
A-ma-sa. Amasa (gánh nặng).
A-ma-sai.
A-ma-sia.
A-ma-xia. Amatxia (Ðức Giê-hô-va có quyền năng).
A-men.
A-môn. Amon (Quan thiệp với dân tộc).
A-mốt. Amos (Gánh nặng, kẻ mang gánh nặng).
A-na-nia. Ananias (Ðức Chúa Trời ban ơn).
A-nác. Anak (Cao cổ).
A-phê. Alphée (Có lẽ là tạm thời).
A-qui-la. Aquilas (Chim ó).
A-ra-bi. Arabie (Theo tiếng Hy-lạp; A-ra-bi nghĩa là miền khô khan).
A-ra-rát. Ararat (tiếng thánh của Ấn-độ, nghĩa là đất thánh).
A-rạp. (Dân)
A-rau-na. Arauna.
A-rê-ô-ba. Cũng gọi là Mars (Ðồi của Arès).
A-rê-ta. Arétas.
A-ri-ma-thê. Arimathée (Ngữ nguyên là Ramah: nơi cao).
A-ri-tạc. Aristarque (khéo cai trị).
A-rôn. Aaron (Có lẽ là: Sáng ngời; và theo Jérôme, giáo phụ Hội Thánh, thì nghĩa là: Một núi có sức mạnh).
A-sa-ên. Asael (Chúa đã làm ra)
A-sa-gia.
A-sáp. Asaph (Liên hiệp lại).
A-se. Asser (Hạnh phước).
A-sê-ra. Ashéra (Tiếng Hê-bơ-rơ: Asherim). Có khi cũng dịch là Át-tạt-tê (đứng thẳng lên, hoặc liên lạc, hoặc may mắn).
A-si. Asie.
A-si-ri.
A-suê-ru. Assuérus (Vua).
A-tha-li. Athalie (Giê-hô-va sửa phạt, hoặc được tôn trọng).
A-thên. Athènes.
A-xa-ria. Azaria (Người mà Ðức Giê-hô-va giúp).
A-xa-sên. Azazel (Bị thải, hoặc để riêng).
A-xốt. Azot (Một chỗ bền vững, hoặc một dinh trại tráng lệ).
Ác. Tai họa.
Ách. Joug.
Ách-đốt. Asdod.
Am-môn. Ammon (có quan thiệp về dân tộc)
An-ne. Anne (Ðức Giê-hô-va đã tỏ ân điển).
An-ne. Anne (Ân-điển).
An-pha và Ô-mê-ga.
An-ti-ba-tri. Antipatris (Tiếng Hy-lạp nghĩa là: Thay vì hoặc giống cha).
An-ti-ốt. Antioche (Kẻ chống trả, hoặc chịu nhịn).
An ủi.
Anh em.
Anh-rê. André (Tiếng Hy-lạp: sức vóc trượng phu).
Ao.
Ao Si-lô-ê. L'étang de Silóe (Ðược sai)
Áo xống.
Áp-đa. Abda (Ðầy tớ).
Áp-đê-ên. Abdéel (Ðầy tớ của Ðức Chúa Trời)
Áp-đi. Abdi (đầy tớ ta).
Áp-đia. Abdias (Người thờ Giê-hô-va).
Áp-đôn. Abdon.
Áp-đôn (Thành). Abdon.
Áp-ne. Abner (Cha sự sáng).
Áp-ra-ham. Abraham (Cha của một đám rất đông).
Lòng Áp-ra-ham. Le sein d'Abraham
Áp-sa-lôm. Absalom (Cha sự bình an).
Át-ta-li. Attalie.
Át-tạt-tê. Astarté.
Ạt-ta-xét-xe. Artaxercès (Ðại đế).
Ăn năn. Repentance.
Ăn uống.
Âm nhạc và Nhạc khí.
Âm-phủ. hoặc Ðịa ngục . Séjour des morts.
Ân-điển. Grâce.
Ấn.
Ấn chí. Coi dấu
Ấn chứng. Coi ấn
Ấn độ. Inde.
Ấn tín. Coi ấn
Thành ẩn náu. Ville de refuge