C

Ca-bê-na-um. Capernaũm (trên chữ u có dấu gạch ngang) (Làng của sự yên ủi). 
Ca-bun. Cabul (Tiếng Phê-ni-xi: không ra gì hết).
Ca-đe. Kadès (Biệt riêng ra thánh).
Ca-in. Cain (Ðã được, hay rèn sắt).
Ca-lai. Kallai (trên chữ i có hai dấu chấm) (Mau lẹ hay là bị Ðức Chúa Trời coi thường). Nê-hê-mi 12:20. 
Ca-lép. Caleb (Hết lòng).
Ca-na. Cana (Nơi có bụi sậy).
Ca-na. Kana.
Ca-na-an. Canaan (Cúi, hay là nhà thương mãi).
Ca-rê-át. Kareah (Sói đầu).
Cá và nghề chài. 
Cá sấu hoặc Lê-vi-a-than. Crocodile (Thú vật lớn, da dày có khớp).
Cai-phe. Caiphe (trên chữ i có hai dấu chấm) (Có vẻ bi quan)
Canh-đê. Chaldée.
Cành.
Cánh tay. Baras (chỉ bóng về sức lực).
Cào cào và châu chấu. Sauterelle
Cáp-ba-đốc. Cappadoce (Tỉnh của các con ngựa tốt).
Cáp-bôn. Cabbon (Bánh ngọt).
Cáp-tô-rim. Caphtorim (Mão triều thiên).
Cát-mi-ên. Kadmiel (Ðức Chúa Trời có từ xưa).
Cát-mô-nít. Kadmoniens (Nhân dân phía đông).
Cát-tát. Katthath (Nhỏ).
Cạt-ca. Karkaa (Nền tảng).
Cạt-cô. Karkor (Cái nền).
Cạt-mên. Carmel (Ruộng hoặc vườn hoặc trại nhiều hoa lợi).
Cạt-ta. Karta (Một thành).
Cạt-than. Karthan (một cặp thành).
Cân.
Cầu nguyện.
Cỏ.
Coa. Koah (Lạc đà đực).
Con cái.
Con Ðức Chúa Trời.
Con ngươi.
Con trưởng nam.
Cọt-nây. Corneille.
Cô-la-gia. Kolaja (Tiếng của Ðức Giê-hô-va).
Cô-lô-se. Colosses.
Cô-lô-se. (Thơ), Épitre de Saint Paul aux Colossiens.
Cô-ra. Korah (sói đầu).
Cô-ra-xin. Corazin.
Cô-rê. Coré (sói đầu).
Cô-rin-tô. Corinthe.
Cô-rinh-tô I. (Thơ): Première épitre de Saint Paul aux Corinthens.
Cô-rinh-tô II. (Thơ). Seconde épitre de Saint Paul aux Corinthiens.
Cổ.
Cối.
Cối xay.
Công (chim).
Công bình.
Công lao.
Công nghệ.
Công việc.
Cốt. Cos.
Cơ-lê-măn. Clément. (Nhơn lành, thương xót).
Cơ-lê-ô-ba. Cléopas.
Cơ-lô-đa . Clauda.
Cơ-lốt. Claude.
Cơ-lốt-Ly-sia. Claude Lysias.
Cơ-nít. Cnide.
Cơ-rết. Crète.
Cơ-rết-xen. Crescens.
Cơ-rít-bu. Crispus.
Cờ.
Cu(chim).
Cú (chim).
Của.
Của tin. Lại dịch là của cầm .
Cúc. Cush (Tên cũ của Ê-thi-ô-bi).
Củi.
Cung.
Chim cút.
Cửa.
Cứng cỏi.
Cha.
Cha-ran. Charan (Khô hạn lắm)
Chà là. Dattier (cây chà là)
Cham. Cham
Chánh phủ.
Chào thăm.
Chăn chiên.
Châm Ngôn.
Chấp sự.
Chầy cối.
Chén.
Chê-ru-bin. (chérubins)
Chết.
Chi phái.
Chìa khóa.
Chiêm bao.
Chiên. (dê).
Chiên Con của Ðức Chúa Trời.
Chiến tranh.
Chim.
Chíp-rơ. Chypre
Chó.
Chó rừng.
Chồn cáo. Con chồn cáo
Chợ.
Chơn.
Chủ nghĩa truyền đạo.
Chúa.
Chúa nhựt hoặc ngày của Chúa.
Chúc phước.
Chuộc tội.
Chuông.
Chuột.
Chuột đồng. hoặc thỏ rừng.
Chữ.  

Hội Thánh KiềnBái's blog© 2013. Được tạo và lưu trữ bởi Bùi Qúy Đôn. Tài liệu có thể được sưu tầm từ nhiều nguồn khác nhau.