L

La. Mulet (con).  
La-ban. Laban (Trắng).  
La-cha-Roi. Lachai (trên chữ i có hai dấu chấm) -Roi (Giếng của Ðấng hằng sống đoái xem).  
La-ê-đa. Laéđa (Trật tự).  
La-ê-đan. Laéđan (Trật tự tốt).  
La-ên. Lael.  
La-hát. Lahad.  
La-ít. Lais (Con sư tử).  
La-ki. Lakis (khó chiếm lấy).  
La-sê. Lasée.  
La-xa-rơ. Lazare (Chúa đã giúp).  
Lá. Feuille.  
Lác. Jonc.  
Lác-mi. Lacmi.  
Lạc-cum. Lakkum.  
Con lạc đà. Chameau.  
Lách-ma . Lachmas.  
Làm chứng. Témoignage.  
Lao-đi-xê. Laodicée.  
Lão ưng. Faucon.  
Láp-bi-đốt. Lappidoth.  
Lau. Jonc.  
Lập sổ dân. Dénombrement.  
Lẽ thật. Vérité.  
Lê-a. Léa.  
Lê-ba-na. Lébana (Trắng, chỉ mặt trăng trong văn thơ).  
Lê-ba-ốt. Lébaoth (Sư tử cái).  
Lê-bô-na. Lébona.  
Lê-ca. Léca.  
Lê-chi. Léchi (Má, xương quai hàm).  
Lê-ha-bim. Léhabim.  
Lê-méc. Lémec.  
Lê-mu-ên. lémuel.  
Lê-sa. Lésha.  
Lê-sem. Léshem.  
Lê-tu-chim. Letuschim.  
Lê-um-min. Léummin.  
Lê-vi. Lévi (Dính díu).  
Người Lê-vi. Lévitiques  
Lê-vi-a-than. Léviathan.  
Sách Lê-vi ký. Le Lévitique.  
Lễ. Fêtes (các).  
Lễ báp-têm. Rite baptismal.  
Lễ cắt bì. Circonscision.  
Lễ chuộc tội. Le Jour d'Expiation (ngày).  
Lễ cưới. Douaire.  
Lễ khánh thành Ðền thờ. Fête de la Dédicase.  
Lễ Lều tạm. Fête des Tabernacles.  
Lễ Ngũ tuần. Pentecôte.  
Lễ Phu-rim. Purim.  
Lễ thổi kèn. Fête des trompettes.  
Lễ vật. Présent.  
Lễ Vượt qua. Pâques.  
Chúa Lên Trời. L'Ascension.  
Lều. Cabane.  
Núi Li-ban. Liban (Trắng cực điểm).  
Li-by. Libye.  
Li-cao-ni. Lycaonie.  
Li-khi. Likhi.  
Li-nút. Linus.  
Lịch sử. Histoire Biblique (theo Kinh Thánh).  
Cây Liễu. Saule.  
Linh. Esprit.  
Linh dương. Chamois (Hê-bơ-rơ: Zemer, nghĩa là nhảy).  
Linh hồn. Âme.  
Lính bộ. Homme de pied.  
Lính cầm giáo. Soldat armé d'une lance.  
Líp-na. Libna (Trắng).  
Líp-nát. Torrent de Libnath (Khe).  
Líp-ni. Libni (Trắng, tinh sạch).  
Lít-trơ. Lystre (Cởi trói).  
Lo lắng. Inquíetude, souci.  
Lò gạch. Four à briques.  
Lò lửa. Fournaise.  
Lò nướng bánh. Four du boulanger.  
Loa yển hương. Onyx.  
Lọc sạch. Fittration Clarification.  
Lòng. Sein.  
Lòng bàn tay. Paume.  
Lòng người. Coeur humain.  
Lót. Lot.  
Lót. Lod.  
Lô-Am-mi. Lo-Ammi.  
Lô-đê-ba. Lodébar.     
Lô-đơ. Lod (Tranh giành).  
Lô-ít. Lois (Tốt hơn).  
Lô-Ru-ha-ma. Lo-Ruhama (không được thương xót).  
Lô-than. Lothan.  
Lông chiên. Laine.  
Lồng. Cage.  
Lời chứng. Témoignage.  
Lời đố. Énigme.  
Lớn hoặc tôn trọng. Grandeur.  
Lu-ca. Luc. ????? 
Sách Tin lành Lu-ca. Évangile selon Saint Luc.  
Lu-đim. Ludim.  
Ðèo Lu-hít. Montée de Luhit.  
Lu-si-út. Lucius.  
Lu-xơ. Luz.  
Lúa mạch. Orge.  
Lúa mì. Blé.  
Lụa. Soie.  
Luân lý. Éthique.  
Luật pháp. Loi.  
Luật pháp Môi-se. Loi de Moise (trên chữ i có hai dấu chấm).  
Lùng. Ivraie (cỏ).  
Lút. Lud.  
Lư hội. Aloès.  
Lư hương. Encensoir.  
Lừa. Âne.  
Lửa. Feu.  
Lựa chọn. Choisir.  
Lưới. Filet.  
Lười biếng hoặc biếng nhác. Paresse.  
Lưỡi câu. Hamecon.  
Lưỡi hái. Faucille.  
Lương tâm. Conscience.  
Lường. Urne.  
Lựu. Grenade.  
Ly-di. Lydie.  
Ly-si. Lycie.  
Ly-sia. Claude Lysia (Cơ-Lốt).  
Lỵ . Dysenterie (bệnh).  


Hội Thánh KiềnBái's blog© 2013. Được tạo và lưu trữ bởi Bùi Qúy Đôn. Tài liệu có thể được sưu tầm từ nhiều nguồn khác nhau.