P

Pha-đan-A-ram. Paddan-Aram.  
Pha-ghi-ên. Paguiel (gặp gỡ Ðức Chúa Trời).  
Pha-hát-Mô-áp. Pahath Moab (người cai trị Mô-áp).  
Pha-lanh. Palal (một quan xét).  
Pha-léc. Phalek.  
Pha-lê hoặc thủy tinh. Cristal ou verre.  
Pha-lê-tin. xứ Palestine.  
Pha-lôn. Palon.  
Pha-lu. Pallu.  
Pha-mu-ên. Phamuel (mặt hoặc sự hiện diện Chúa).  
Pha-ra. Para (bò con).  
Pha-ra-ôn. Pharaôn (nhà lớn).  
Con gái Pha-ra-ôn. Fille de Pharaon.  
Pha-rai. Paarai.  
Pha-ran. Paran (miền có lắm hang). ?????? 
Pha-rê. Pérets (Một lỗ hổng).  
Pha-rết. Pharets.  
Pha-ri-si. người, Pharisiens, (biệt riêng).  
Pha-rốt. Paros (Con bọ chét).  
Pha-ru-át. Paruac (Thịnh vượng, tươi tỉnh).  
Pha-sác. Pasac (Người phân chia).  
Pha-sê-a. Paséah (què, bại).  
Pha-su-rơ. Pasur (Khoái lạc mọi bề. Giê-rê-mi 20:3 (a).  
Pha-ti-ên. Paltien (sự giải cứu bởi Ðức Chúa Trời).  
Pha-trô. Patros (xứ phương Nam).  
Phan-thi. Palthi (sự giải cứu bởi Ðức Chúa Trời).  
Sự Phán xét . Jusement.  
Phanh-ti. Palti.  
Sứ đồ Phao-lô. Apôtre Paul (Hy-lạp Paulos; La-tinh Paulus, nhỏ).  
Biến động quan trọng trong chức vụ Phao-lô Zahn Ramsay Lightfoot  
Phạm thượng. Blasphème.  
Phạn đậu. Lentilles.  
Phạt-san-đa-tha. Parsandata. ?????  
Phạt-va-im. Parvaim.  
Phân. Fumier.  
Phân biệt các thần. Discernement des Esprits.  
Phấn. Poudre.  
Phe-rơ-sơ. nước, tức Ba-tư Perse.  
Phép báp-têm. Rite baptismal.  
Phép báp-têm bằng Ðức Thánh Linh. Baptême du Saint Esprit.  
Phép báp-têm bằng lửa. Baptême dans le feu.  
Phép lạ. Miracle.  
Phê-bê. Phébé (trong sạch, sáng láng).  
Phê-ca. Pékah.  
Phê-ca-hia. Pékahia (Giê-hô-va đã giải cứu).  
Phê-cốt. Pékod.  
Phê-đa-ên. Pédahel (Ðức Chúa Trời đã cứu).  
Phê-đa-gia. Pédaja (Giê-hô-va đã cứu).  
Phê-đát-su. Pédahtsur (Vầng đá tức Ðức Chúa Trời).  
Phê-la-gia. Pélaja (Giê-hô-va làm nổi danh).  
Phê-la-lia. Pélalia (Giê-hô-va đã đoán xét).  
Phê-la-tia. Pélatia (Giê-hô-va đã giải phóng).  
Phê-lết. Péleth (nhanh lẹ).  
Phê-lít. Félix (Sung sướng).  
Phê-ni-ên. Péniel (Mặt Ðức Chúa Trời).  
Phê-ni-na. Péninna (San hô).  
Phê-ni-xi. Phénicie (xứ của cây kè).  
Phê-nít. Phénix.  
Phê-ô. Péor (một lỗ hỗng).  
Phê-ra-xim. núi, Montagne de Pératsim.  
Phê-rê-sít. dân, Phérésiens.  
Phê-rết. Pérès.  
Phê-rết. Pérets.  
Phê-ri-đa. Périda (tản lạc).  
Phê-ru-đa. Péruda.  
Phê-ta-hia. Pétahia (Giê-hô-va đã giải phóng).  
Phê-thô-rơ. Péthor.  
Phê-thu-ên. Péthuel (tinh thần cao thượng của Chúa).  
Phê-tu. Festus (Vui vẻ).  
Phê-u-lê-tai. Péullétai (siêng năng).  
Phi-bê-sết. Pi-Béseth (nơi ở của nữ thần Bast).  
Phi-côn. Picol.  
Phi-e-rơ. (Si-môn) Simon Pierre.  
Thơ thứ nhứt Phi-e-rơ. Première Épĩtre de Pierre.  
Thơ thứ hai Phi-e-rơ. Deuxième Épĩtre de Pierre.  
Phi-ha-hi-rốt. Pi-Hahiroth. (Nơi cỏ đồng lầy mọc).  
Phi-la-đen-phi. Philadelphie. (Anh em yêu nhau).  
Phi-lát, Bôn-xơ. Ponce Pilate.  
Phi-lê-môn. Philémon (hay yêu).  
Thơ Phi-lê-môn. Épitre à Philémon.  
Phi-li-tin. dân Philistins (kẻ di dân).  
Ðất Phi-li-tin. Terre de Philistins.  
Phi-líp. Philippe (Kẻ ưa ngựa).  
Phi-líp. thành, philippes.  
Phi-líp,Thơ. Épitre aux philippiens.  
Thành Phi-líp. Philippes.  
Phi-líp. Thơ, Épitre aux philippiens.  
Phi-lô-lô-gơ. Philologue (ưa lời).  
Phi-nê-a. Phinées.  
Phi-nôn. Pinon.  
Người Phi-ra-thôn. Pirathonite.  
Phi-ram. Piram (giống lừa rừng lanh lẹ).  
Phi-ri-gi. Phirygie.  
Phi-thôm. Pithom (nơi ở của Tum, tức mặt trời lặn).  
Phi-thôn. Pithon.  
Phi-tử. Pistaches.  
Ngọc Phỉ túy. Chrysoprase. (Hy-lạp: Ðá bằng vàng xanh).  
Phi-sết. Pitsets (sự tan lạc).  
Phích-ga. Pisga. (một phần, một miếng).  
Phin-đát. Pildash.  
Phinh-tai. Piltai.  
Phích-ba. Pispa.  
Phong-chi-hương. Galbanum.  
Phong điên. Lunatique.  
Cây Phong già. Mandragores.  
Phòng. Chambre.  
Phô-ra-tha. Porata (có nhiều xe).  
Phô-rum Áp-bi-u. Forum d' Appius (nơi chợ của Appius).  
Phô-ti-pha. Potiphar (người của mặt trời).  
Phô-ti-phê-ra. Potiphéra.  
Phốt-tu-na. Fortunat (may mắn).  
Ptolémée.  
Phơ-lê-gôn. Phlégon. (cháy, bỏng).  
Phu-a. Pua.  
Phu-nôn. Punon (tối tăm).  
Phu-ra. Pura (nhánh cây).  
Phu-rim. Purim.  
Phu-thi-ên. Puthiel.  
Phu-tít. Puthiens.  
Phu tù. Captivité.  
Phu-va. Puva.  
Phù chú. Enchantement.  
Phù ngôn. Fable.  
Sách Phục truyền luật lệ ký. Deutéronome (Lặp lại Luật pháp).  
Phủ việt. Sceptre.  
Phun. Pul.  
Phun. Pul.  
Phung. Lèpre.  
Hoa Phụng tiên. Troẽne.  
Phút. Puth.  
Phước. Bénédiction.  
Phương Bắc. Septentrion.  
Phy-ghen. Phygelle.  


Hội Thánh KiềnBái's blog© 2013. Được tạo và lưu trữ bởi Bùi Qúy Đôn. Tài liệu có thể được sưu tầm từ nhiều nguồn khác nhau.