Ha-ba-cúc. Habacuc (người được ôm ẵm).
Ha-ba-gia. Habaja (Chúa giấu). ???
Ha-bát-si-nia. Habatsinia.
Ha-ca-lia. Hacalia.
Ha-ca-tan. Haccatan.
Ha-cố thay Cốt. Koks.
Ha-cu-pha. Hakupha.
Ha-đa. Hardar (sắc bén hoặc giận dữ).
Ha-đa-đê-xe. Hadadézer.
Ha-đa-rê-xe. Hadarézer (Ha-đa giúp).
Ha-đa-sa. Hadassa.
Ha-đa-tha. Hatsor-Hadattha (Hát-so).
Ha-đát-rim-môn.Hadadrimmon (Hai thần của Sy-ri).
Ha-đít. Hadid (sắc bén).
Ha-đô-ram. Hadoram.
Ha-đơ-rắc. Hadrac.
Ha-ga-ba. Hagaba.
Dân Ha-ga-rít. Hagaréniens.
Người Ha-ga-rít. L'Hagaréniens.
Ha-gáp. Hagah.
Ha-ghi. Haggi.
Ha-ghi-gia. Hagguija.
Ha-ghít. Hagguith (Người nhảy múa).
Ha-gơ-ri. Hagri.
Núi Ha-ki-la. Colline de Hakila.
Ha-lê-lu-gia. Alléluia (Hê-bơ-rơ: Hãy ngợi khen Ðức Giê-hô-va).
Ha-li. Hali.
Ha-lô-he. Hallohès.
Ha-lô-hết. Hallohès.
Ha-ma-ghê-đôn. Harmaguédon (Núi của Mê-ghi-đô).
Ha-ma-tít. Hamathiens.
Ha-man. Haman.
Ha-mát. Hamath.
Ha-mát. Hamath.
Ha-mát. Hammath.
Ha-mát-Xô-ba. Hamath de Tsoba.
Ha-mô-lê-kết. Hammoléketh.
Ha-mu-ta. Hamutal.
Ha-mun. Hamul.
Ha-na-mê-ên. Hanaméel.
Ha-na-nê-ên. Tour de Hananéel (Tháp).
Ha-na-ni. Hanani.
Ha-na-nia. Hanania (Giê-hô-va đã tỏ lòng nhơn lành).
Ha-na-thôn. Hannathon.
Ha-nan. Hanan.
Ha-ne. Hanès.
Ha-ni-ên. Hanniel.
Ha-nóc. Hanoc.
Ha-nun. Hanun.
Ha-pha-ra-im. Hapharaim (hai cái hố).
Ha-ra. Hara.
Ha-ra. Le Hararite (Người).
Ha-ra-đa. Harada.
Ha-ran. Haran.
Ha-rép. Hareph.
Ha-rim. Harim.
Ha-ríp. Harip (mưa mùa thu).
Ha-rô-ê. Haroé.
Ha-rô-sết "của dân ngoại". Harosheth-Goim (chữ i có hai dấu chấm).
Ha-rôn. L'Haron (Người).
Ha-rốp. L'Haruph (Người).
Suối Ha-rốt. Fontaine d'Harod (sợ hãi, kinh khiếp).
Người Ha-rốt. L'Harod.
Ha-ru-máp. Harumaph.
Ha-rua. Harur (Sốt rét).
Ha-rum. Harum.
Ha-rút. Haruts.
Ha-sa-bia. Hasabia.
Ha-sa-đia. Hasadia (Người được Ðức Giê-hô-va yêu).
Ha-sa-ma-vết. Hatsarmaveth (sân của sự chết).
Ha-sáp-na. Hasabna.
Ha-sáp-nia. Hasabnia.
Ha-sê-lê-bô-ni. Hatsélelponi.
Ha-su-ba. Hasuba.
Ha-su-pha. Hasupha.
Ha-sum. Hasum (giàu có).
Ha-súp. Hasub.
Ha-ti-pha. Hatipha.
Ha-ti-ta. Hatita.
Ha-thác. Hatac.
Ha-thát. Hatath.
Ha-vi-la. Havila.
Ha-vơ-ran. Havran.
Ha-xa-ên. Hazael. (Người Ðức Chúa Trời trông đến).
Ha-xa-gia. Hazaja.
Ha-xi-ên. Haziel.
Ha-xô. Hazo.
Hác-en-đa-ma. Haceldama, (ruộng huyết).
Hác-mô-ni. Hacmoni (khôn ngoan).
Con Hạc. Cygne.
Hách-ba-đa-na. Hasbaddana.
Hách-mô-na. Hashmona.
Hạch-đào. Noyer (Cây).
Ham-mê-léc. Hammélec (nghĩa là vua).
Ham-mê-đa-tha. Hammédata. ?????
Ham-môn. Hammon.
Ham-mu-ên. Hammuel.
Ham-ram. Hamran.
Hang. Cave.
Hanh-hun. Halhul.
Hành. Oignon (Củ).
Hạnh. Armande (Cây).
Hát-lai. Hadlai.
Hát-ra. Hasra.
Hát-sa. Hatsar.
Hát-sát-sôn-Tha-ma. Hatsatson-Thamar.
Hát-se-Hát-thi-côn. Hatser-Hatthicon (Làng ở giữa).
Hát-sê-rốt. Hatséroth. ????
Hát-so. Hatsor.
Hát-tinh. Hattil.
Hát-túc. Hattus.
Hạt-bô-na. Harbona.
Hạt-ha. Harhas.
Hạt-ha-gia. Harhaja.
Hạt-nê-phê. Harnépher.
Hạt-sa. Harsa.
Năm Hân hỉ. Jubilé (Tiếng thổi kèn hoan lạc).
Hem-đan. Hemdan.
Heo. Porc (Con).
Heo rừng. Sanglier desforêts.
Hép-si-ba. Héphsiba (Người Chúa ưa thích).
Hẹt-ma. Hermas.
Hẹt-me. Hermès.
Hẹt-mô-ghen. Hermogène.
Núi Hẹt-môn. Hermon (Chót núi).
Hê-be. Héber. (Người đã qua bên kia).????
Hê-be. Héber (hiệp một).
Người Hê-bơ-rơ. Hébreux.
Tiếng Hê-bơ-rơ. Langage Hébraique.
Hê-bơ-rơ. Épitre aux Hébreux (Thơ).
Hê-gai . Hégai.
Hê-lam. Hélam.
Hê-léc. Hélek (bằng phẳng).
Hê-lem. Hélem (sự đánh).
Hê-lép. Héleb (béo mập).
Hê-lép. Héleph (thay đổi).
Hê-lê-a. Héléa (Rỉ).
Hê-lê-nít. Helléniste (người).
Hê-lết. Héled (Chịu nhịn nhục).
Hê-lết. Hélets.
Hê-li. Héli.
Hê-lôn. Hélon (Có lẽ).
Hê-man. Héman (Trung tín).
Hê-mô. Hémor.
Hê-na. Héna.
Hê-na-đát. Hénadad (nhờ ơn Ha-đát).
Hê-nóc. Hénoc (Ðã làm lễ dâng).
Hê-nóc. Spocryphe de Hénoch (Sách).
Hê-phe. Hépher (Một cái giếng).?????
Hê-re. Hérès (Mặt trời).
Hê-rô-đi-ôn. Hérodion.
Hê-rô-đia. Hérodias.
Hê-rốt. Hérode (Anh hùng).
Hế-rốt. Hérodiens (Ðảng).
Hê-rốt (Lâu đài). Palais d' Hérode.
Hê-sết . Hésed (Thương xót).
Hê-tít. Héthiens (Người).
Hê-vít. Héviens.
Hê-xi-ôn. Hézion.
Hê-xia. Hézir (Con heo).
Hếch. Heth.
Hên. Hen (Ơn).
Hên-ba. Helba (Miền phì nhiêu).
Hên-bôn. Helbon (Phì nhiêu).
Hên-cát. Helkath (Một phần ruộng).
Hếp-rôn. Hébron (Sự liên lạc, hiệp một).
Hết-bôn. Hesbon (Lý trí hoặc trí tuệ).
Hếp-lôn. Héthlon (Nơi giấu kín).
Hết-môn. Heshmon.
Hết-rai. Hetsrai.
Hết-rô. Hetsro.
Hết-rôn. Hetsron (bao chung quanh).
Hi-đai. Hiddai (Vui vẻ).
Hi-đê-ke. Hiddékel.
Hi-ê-ra-bô-li. Hiérapolis.
Hi-ên. Hiel (Chúa sống).
Hi-gai-ôn. Higgaion (Suy gẫm).
Hi-nôm. Hinnom (Nơi trũng của con trai).
Hi-ra. Hira (Cao thượng).
Hi-ram. Hiram (Có lẽ là sự dâng cho).
Hiên cửa. Portique.
Hiên-đai. Heldai (Bền vững).
Hiện thấy. Vision (Sự).
Hin. Hin.
Hinh-kia. Hilkija (Phần thuộc Chúa).
Hình. Image.
Hình phạt. Punition.
Hình phạt đời đời. Châtiment Éternel.
Hình tượng. Idole.
Hình tượng(Sự thờ). Idolâtrie.
Họ hàng. Parenté.
Hoa. Fleur.
Hoa huệ. Lys.
Hòa-thuận. Réconciliation.
Hóa hình. Transfiguration, (Sự).
Hoạn quan. Eunuque.
Hoàng dương. Gazelle.
Cây Hoàng dương. Buis.
Hoàng hậu. Reine.
Hỏi đồng cốt. Celui qui consulte un sorcier. Sorcellerie.
Hòn đá. Rocher.
Hòn đá phân rẽ. Rocher de la séparation.
Hóp-ni. Hophni (về nắm tay).
Họt-ma. Horma (Nơi bị phá diệt).
Hô-ba. Hoba.
Hô-báp. Hobab (Người nhân tình).
Hô-đa-via. Hodavia (Người khen ngợi Ðức Giê-hô-va).
Hô-đe. Hodès.
Hô-đê-va. Hodéva.
Hô-đi-gia. Hodija.
Hô-đia. Hodija.
Hô-ghi-gát. Hor-Guidgad (Một hang núi của Ghi-gát).
Hô-ham. Hoham.
Hô-lôn. Holon.
Hô-mam. Homam.
Hô-ram. Horam.
Hô-rem. Horem.
Núi Hô-rếp. Horeb (Khô cạn).
Hô-rếp (vầng đá). Rocher d' Oreb (Con quạ).
Hô-ri. Hori (Người ở hang đá).
Hô-rít. Horiens (Dân).
Hô-rô-na-im. Horonaim (trên chữ i có hai dấu chấm).
Núi Hô-rơ. Hor.
Hô-sa-gia. Hosaja (Giê-hô-va đã cứu).
Hô-sa-ma. Hosama.
Hô-sa-na. Hosanna (Hê Xin cầu cứu).
Hô-sê. Hosée.
Hô-tam. Hotam.
Hô-tham. Hotham (Cái nhẫn đóng ấn).
Hô-thia. Hothir.
Hố. Fosse ou puits.
Hồ. Mortier.
Hồ chứa nước. Réservoir.
Hổ thẹn. Honte.
Hồi hương. Anise.
Hội dân. Congrégation.
Hội mạc. Tente d' assignation.
Hội mạc hoặc Ðền tạm. Tabernacle.
Hội Thánh. Église.
Hôn. Baiser.
Hôn nhơn. Mariage.
Hồn. Âme.
Hồng bửu. Hyacinthe (đá).
Hồng hoa. Safran.
Hồng mã não. Sardonyx.
Hồng ngọc. Agate.
Hốp-bim. Huppim.
Hốt. Hod.
Hốt-la. Hogla.
Hột châu. Perle.
Hu-ba. Hubba.
Hu-cô. Hukok.
Hu-lơ. Hul (Vòng tròn).
Hu-pham. Hupham.
Hu-rai. Hurai (Người dệt vải gai).
Hu-ram. Huram (Cao thượng).
Hu-ri. Huri.
Hu-rơ. Hur.
Hu-sa. Husa.
Hu-sa-tít. de Husa (người).
Hu-sai. Huschai (trên chữ i có hai dấu chấm) (vội vàng).
Hu-sam. Husham (nhanh nhẹn).
Hu-sim. Hushim (giàu có, đông con).
Hục-cốc. Huddok.
Hum-ta. Humtah.
Hun-đa. Hulda.
Huyết. Sang.
Huyệt. La tombe.
Huỳnh đạo. cung Zodiac.
Hứa nguyện hoặc Khấn nguyện. Voeu.
Hương. Encens.
Hương bách,hoặc Hương nam,hoặc là Bá hương. (Cây) Cyprès.
Hường. Rose.
Hy-mê-nê. Hyménée (từ tiếng Hy-lạp Hy-men: thần hôn nhơn).
Ha-ba-gia. Habaja (Chúa giấu). ???
Ha-bát-si-nia. Habatsinia.
Ha-ca-lia. Hacalia.
Ha-ca-tan. Haccatan.
Ha-cố thay Cốt. Koks.
Ha-cu-pha. Hakupha.
Ha-đa. Hardar (sắc bén hoặc giận dữ).
Ha-đa-đê-xe. Hadadézer.
Ha-đa-rê-xe. Hadarézer (Ha-đa giúp).
Ha-đa-sa. Hadassa.
Ha-đa-tha. Hatsor-Hadattha (Hát-so).
Ha-đát-rim-môn.Hadadrimmon (Hai thần của Sy-ri).
Ha-đít. Hadid (sắc bén).
Ha-đô-ram. Hadoram.
Ha-đơ-rắc. Hadrac.
Ha-ga-ba. Hagaba.
Dân Ha-ga-rít. Hagaréniens.
Người Ha-ga-rít. L'Hagaréniens.
Ha-gáp. Hagah.
Ha-ghi. Haggi.
Ha-ghi-gia. Hagguija.
Ha-ghít. Hagguith (Người nhảy múa).
Ha-gơ-ri. Hagri.
Núi Ha-ki-la. Colline de Hakila.
Ha-lê-lu-gia. Alléluia (Hê-bơ-rơ: Hãy ngợi khen Ðức Giê-hô-va).
Ha-li. Hali.
Ha-lô-he. Hallohès.
Ha-lô-hết. Hallohès.
Ha-ma-ghê-đôn. Harmaguédon (Núi của Mê-ghi-đô).
Ha-ma-tít. Hamathiens.
Ha-man. Haman.
Ha-mát. Hamath.
Ha-mát. Hamath.
Ha-mát. Hammath.
Ha-mát-Xô-ba. Hamath de Tsoba.
Ha-mô-lê-kết. Hammoléketh.
Ha-mu-ta. Hamutal.
Ha-mun. Hamul.
Ha-na-mê-ên. Hanaméel.
Ha-na-nê-ên. Tour de Hananéel (Tháp).
Ha-na-ni. Hanani.
Ha-na-nia. Hanania (Giê-hô-va đã tỏ lòng nhơn lành).
Ha-na-thôn. Hannathon.
Ha-nan. Hanan.
Ha-ne. Hanès.
Ha-ni-ên. Hanniel.
Ha-nóc. Hanoc.
Ha-nun. Hanun.
Ha-pha-ra-im. Hapharaim (hai cái hố).
Ha-ra. Hara.
Ha-ra. Le Hararite (Người).
Ha-ra-đa. Harada.
Ha-ran. Haran.
Ha-rép. Hareph.
Ha-rim. Harim.
Ha-ríp. Harip (mưa mùa thu).
Ha-rô-ê. Haroé.
Ha-rô-sết "của dân ngoại". Harosheth-Goim (chữ i có hai dấu chấm).
Ha-rôn. L'Haron (Người).
Ha-rốp. L'Haruph (Người).
Suối Ha-rốt. Fontaine d'Harod (sợ hãi, kinh khiếp).
Người Ha-rốt. L'Harod.
Ha-ru-máp. Harumaph.
Ha-rua. Harur (Sốt rét).
Ha-rum. Harum.
Ha-rút. Haruts.
Ha-sa-bia. Hasabia.
Ha-sa-đia. Hasadia (Người được Ðức Giê-hô-va yêu).
Ha-sa-ma-vết. Hatsarmaveth (sân của sự chết).
Ha-sáp-na. Hasabna.
Ha-sáp-nia. Hasabnia.
Ha-sê-lê-bô-ni. Hatsélelponi.
Ha-su-ba. Hasuba.
Ha-su-pha. Hasupha.
Ha-sum. Hasum (giàu có).
Ha-súp. Hasub.
Ha-ti-pha. Hatipha.
Ha-ti-ta. Hatita.
Ha-thác. Hatac.
Ha-thát. Hatath.
Ha-vi-la. Havila.
Ha-vơ-ran. Havran.
Ha-xa-ên. Hazael. (Người Ðức Chúa Trời trông đến).
Ha-xa-gia. Hazaja.
Ha-xi-ên. Haziel.
Ha-xô. Hazo.
Hác-en-đa-ma. Haceldama, (ruộng huyết).
Hác-mô-ni. Hacmoni (khôn ngoan).
Con Hạc. Cygne.
Hách-ba-đa-na. Hasbaddana.
Hách-mô-na. Hashmona.
Hạch-đào. Noyer (Cây).
Ham-mê-léc. Hammélec (nghĩa là vua).
Ham-mê-đa-tha. Hammédata. ?????
Ham-môn. Hammon.
Ham-mu-ên. Hammuel.
Ham-ram. Hamran.
Hang. Cave.
Hanh-hun. Halhul.
Hành. Oignon (Củ).
Hạnh. Armande (Cây).
Hát-lai. Hadlai.
Hát-ra. Hasra.
Hát-sa. Hatsar.
Hát-sát-sôn-Tha-ma. Hatsatson-Thamar.
Hát-se-Hát-thi-côn. Hatser-Hatthicon (Làng ở giữa).
Hát-sê-rốt. Hatséroth. ????
Hát-so. Hatsor.
Hát-tinh. Hattil.
Hát-túc. Hattus.
Hạt-bô-na. Harbona.
Hạt-ha. Harhas.
Hạt-ha-gia. Harhaja.
Hạt-nê-phê. Harnépher.
Hạt-sa. Harsa.
Năm Hân hỉ. Jubilé (Tiếng thổi kèn hoan lạc).
Hem-đan. Hemdan.
Heo. Porc (Con).
Heo rừng. Sanglier desforêts.
Hép-si-ba. Héphsiba (Người Chúa ưa thích).
Hẹt-ma. Hermas.
Hẹt-me. Hermès.
Hẹt-mô-ghen. Hermogène.
Núi Hẹt-môn. Hermon (Chót núi).
Hê-be. Héber. (Người đã qua bên kia).????
Hê-be. Héber (hiệp một).
Người Hê-bơ-rơ. Hébreux.
Tiếng Hê-bơ-rơ. Langage Hébraique.
Hê-bơ-rơ. Épitre aux Hébreux (Thơ).
Hê-gai . Hégai.
Hê-lam. Hélam.
Hê-léc. Hélek (bằng phẳng).
Hê-lem. Hélem (sự đánh).
Hê-lép. Héleb (béo mập).
Hê-lép. Héleph (thay đổi).
Hê-lê-a. Héléa (Rỉ).
Hê-lê-nít. Helléniste (người).
Hê-lết. Héled (Chịu nhịn nhục).
Hê-lết. Hélets.
Hê-li. Héli.
Hê-lôn. Hélon (Có lẽ).
Hê-man. Héman (Trung tín).
Hê-mô. Hémor.
Hê-na. Héna.
Hê-na-đát. Hénadad (nhờ ơn Ha-đát).
Hê-nóc. Hénoc (Ðã làm lễ dâng).
Hê-nóc. Spocryphe de Hénoch (Sách).
Hê-phe. Hépher (Một cái giếng).?????
Hê-re. Hérès (Mặt trời).
Hê-rô-đi-ôn. Hérodion.
Hê-rô-đia. Hérodias.
Hê-rốt. Hérode (Anh hùng).
Hế-rốt. Hérodiens (Ðảng).
Hê-rốt (Lâu đài). Palais d' Hérode.
Hê-sết . Hésed (Thương xót).
Hê-tít. Héthiens (Người).
Hê-vít. Héviens.
Hê-xi-ôn. Hézion.
Hê-xia. Hézir (Con heo).
Hếch. Heth.
Hên. Hen (Ơn).
Hên-ba. Helba (Miền phì nhiêu).
Hên-bôn. Helbon (Phì nhiêu).
Hên-cát. Helkath (Một phần ruộng).
Hếp-rôn. Hébron (Sự liên lạc, hiệp một).
Hết-bôn. Hesbon (Lý trí hoặc trí tuệ).
Hếp-lôn. Héthlon (Nơi giấu kín).
Hết-môn. Heshmon.
Hết-rai. Hetsrai.
Hết-rô. Hetsro.
Hết-rôn. Hetsron (bao chung quanh).
Hi-đai. Hiddai (Vui vẻ).
Hi-đê-ke. Hiddékel.
Hi-ê-ra-bô-li. Hiérapolis.
Hi-ên. Hiel (Chúa sống).
Hi-gai-ôn. Higgaion (Suy gẫm).
Hi-nôm. Hinnom (Nơi trũng của con trai).
Hi-ra. Hira (Cao thượng).
Hi-ram. Hiram (Có lẽ là sự dâng cho).
Hiên cửa. Portique.
Hiên-đai. Heldai (Bền vững).
Hiện thấy. Vision (Sự).
Hin. Hin.
Hinh-kia. Hilkija (Phần thuộc Chúa).
Hình. Image.
Hình phạt. Punition.
Hình phạt đời đời. Châtiment Éternel.
Hình tượng. Idole.
Hình tượng(Sự thờ). Idolâtrie.
Họ hàng. Parenté.
Hoa. Fleur.
Hoa huệ. Lys.
Hòa-thuận. Réconciliation.
Hóa hình. Transfiguration, (Sự).
Hoạn quan. Eunuque.
Hoàng dương. Gazelle.
Cây Hoàng dương. Buis.
Hoàng hậu. Reine.
Hỏi đồng cốt. Celui qui consulte un sorcier. Sorcellerie.
Hòn đá. Rocher.
Hòn đá phân rẽ. Rocher de la séparation.
Hóp-ni. Hophni (về nắm tay).
Họt-ma. Horma (Nơi bị phá diệt).
Hô-ba. Hoba.
Hô-báp. Hobab (Người nhân tình).
Hô-đa-via. Hodavia (Người khen ngợi Ðức Giê-hô-va).
Hô-đe. Hodès.
Hô-đê-va. Hodéva.
Hô-đi-gia. Hodija.
Hô-đia. Hodija.
Hô-ghi-gát. Hor-Guidgad (Một hang núi của Ghi-gát).
Hô-ham. Hoham.
Hô-lôn. Holon.
Hô-mam. Homam.
Hô-ram. Horam.
Hô-rem. Horem.
Núi Hô-rếp. Horeb (Khô cạn).
Hô-rếp (vầng đá). Rocher d' Oreb (Con quạ).
Hô-ri. Hori (Người ở hang đá).
Hô-rít. Horiens (Dân).
Hô-rô-na-im. Horonaim (trên chữ i có hai dấu chấm).
Núi Hô-rơ. Hor.
Hô-sa-gia. Hosaja (Giê-hô-va đã cứu).
Hô-sa-ma. Hosama.
Hô-sa-na. Hosanna (Hê Xin cầu cứu).
Hô-sê. Hosée.
Hô-tam. Hotam.
Hô-tham. Hotham (Cái nhẫn đóng ấn).
Hô-thia. Hothir.
Hố. Fosse ou puits.
Hồ. Mortier.
Hồ chứa nước. Réservoir.
Hổ thẹn. Honte.
Hồi hương. Anise.
Hội dân. Congrégation.
Hội mạc. Tente d' assignation.
Hội mạc hoặc Ðền tạm. Tabernacle.
Hội Thánh. Église.
Hôn. Baiser.
Hôn nhơn. Mariage.
Hồn. Âme.
Hồng bửu. Hyacinthe (đá).
Hồng hoa. Safran.
Hồng mã não. Sardonyx.
Hồng ngọc. Agate.
Hốp-bim. Huppim.
Hốt. Hod.
Hốt-la. Hogla.
Hột châu. Perle.
Hu-ba. Hubba.
Hu-cô. Hukok.
Hu-lơ. Hul (Vòng tròn).
Hu-pham. Hupham.
Hu-rai. Hurai (Người dệt vải gai).
Hu-ram. Huram (Cao thượng).
Hu-ri. Huri.
Hu-rơ. Hur.
Hu-sa. Husa.
Hu-sa-tít. de Husa (người).
Hu-sai. Huschai (trên chữ i có hai dấu chấm) (vội vàng).
Hu-sam. Husham (nhanh nhẹn).
Hu-sim. Hushim (giàu có, đông con).
Hục-cốc. Huddok.
Hum-ta. Humtah.
Hun-đa. Hulda.
Huyết. Sang.
Huyệt. La tombe.
Huỳnh đạo. cung Zodiac.
Hứa nguyện hoặc Khấn nguyện. Voeu.
Hương. Encens.
Hương bách,hoặc Hương nam,hoặc là Bá hương. (Cây) Cyprès.
Hường. Rose.
Hy-mê-nê. Hyménée (từ tiếng Hy-lạp Hy-men: thần hôn nhơn).