Na-a-ma. Naama (ngọt ngào, dễ chịu).
Người Na-a-ma. Naamathite.
Na-a-man. Naaman (thỏa mãn).
Na-a-man. họ Naamite.
Na-a-ra. con gái Naara.
Na-a-rai. Naarai.
Na-a-ran. Naaran.
Na-ách-son. Naasson.
Na-am. Naam.
Na-bốt. Naboth (Sai trái).
Na-cô. Nachor (thở mạnh, ngáy).
Na-côn. Aire de Nacon Sân đạp lúa. (Sửa soạn sẵn sàng).
Na-đáp. Nadab (Cố ý, muốn).
Na-ghe. Naggé.
Na-giốt. Najoth (nhà ở).
Na-ha-la. Nahalal.
Na-ha-liên. Nahaliel (Trũng và suối Ðức Chúa Trời).
Na-ha-rai. Naharai.
Na-ha-sôn. Nahasson. ?????
Na-hách. Nahas (con rắn).
Na-ham. Naham.
Na-hát. Nahath.
Na-hum. Nahum (yên ủi và báo thù).
Na-hum. sách Livre de Na-hum.
Na-in. Nain (tốt đẹp).
Na-ô-mi. Naomi (ngọt ngào).
Na-phích. Naphish (sự thở).
Na-ra-tha. Naaratha.
Na-tha-na-ên. Nathanael (Chúa đã ban cho).
Na-than. Nathan (Người cho).
Người Na-xa-rét. Nazaréen. ????
Thành Na-xa-rét. Nazareth.
Người Na-xi-rê. Naziréen. (Một người biệt riêng).
Nách-bi. Nachbi.
Nai cái. Gazelle.
Nai đực. Cerf.
Náp-tu-him. Naphtuhim.
Nạt-xít. Narcisse.
Năm. Année.
Năm thành đồng bằng. Cinq Villes de la plaine.
Nắp thi ân. Le propriatoire.
Ném đá. Lapidation.
Nép-ta-li. Nephthali (Vật lộn).
Chi phái Nép-ta-li. Tribu de Nephthali.
Núi Nép-ta-li. Montagne de Nephthali.
Nép-thô-ách. suối nước Eaux de Néphthoach.
Nẹt-gan Sa-rết-sê. Nergal Sarétser (Nẹt-ganh bảo hộ vua).
Nẹt-ganh. Nergal (Người lớn, anh hùng lớn).
Nê-a. Néa.
Nê-a-bô-li. Néapolis.
Nê-a-ria. Néaria.
Nê-ba-giốt. Nébajoth.
Nê-ba-lát. Néballat.
Nê-bát. Nébat.
Nê-bô. Nébo (một gò, nơi cao).
Nê-bu-cát-nết-sa. Nébucadnetsar (Nê-bô bảo toàn đất đai).
Nê-bu-sa-ban. Nébusazban (Nê-bô, thần giải cứu tôi).
Nê-bu-sa-A-đan. Nébuzar-Adan (Nê-bô, thần ban dòng dõi).
Nê-cô-đa. Nécoda.
Nê-đa-bia. Nédabia.
Người Nê-hê-lam. Néhélamite. ????
Nê-hê-mi. Néhémie (người được Chúa an ủi).
Sách Nê-hê-mi. Livre de Néhémie.
Nê-hu-ta. Néhusta (đồng thau).
Nê-hu-tan. Néhustan.
Nê-hum. Néhum.
Nê-i-ên. Néiel.
Nê-kép. Nékeb (rỗng, một đèo hay một hang).
Nê-mu-ên. Némuel.
Nê-phết. Népheg (cây non).
Nê-phi-sê-im. Néphiséim.
Nê-phu-sim. Néphusim.
Nê-rê. Nérée (Một thần biển cai trị Ðịa trung Hải).
Hoàng đế Néron.
Nê-rơ. Ner (đèn).
Nê-thi-nim. Néthiniens.
Nê-tô-pha. Nétopha.
Nê-tô-pha-tít. Nétophathites.
Nê-xia. Netsiah (sáng trong).
Sự Nên thánh. Sanctification.
Nền. Fondation.
Nếp-síp. Netsib (tượng).
Ni-bai. Nibai.
Ni-cô-bô-li. Nicopolis (thành được thắng).
Ni-cô-đem. Nicodème (thắng hơn dân sự).
Ni-cô-la. Nicolas (Kẻ thắng của dân).
Ðảng Ni-cô-la. Nicolaites.
Ni-giê. Niger (đen).
Sông Ni-lơ. Nil.
Thành Ni-ni-ve. Ninive.
Nia. Van.
Niên hiệu của Kinh-thánh. Chronologie de la Bible.
Niên hiệu của Tân Ước. Chronogie du nouveau Testament.
Nim-pha. Nymphas.
Nim-ra. Nimra.
Các dòng nước Nim-rim. Les eaux de Nimrim (Nước trong).
Nim-rốt. Nimrod.
Nim-si. Nimsi.
Níp-ca. Nibcaz.
Níp-san. Nibshan (đất cao)
Nít-róc. Nisroc.
Nịt lưng. Ceinture.
Nóc đền thờ. Faĩte du temple.
Nói. Parler.
Nói dối. Mensonge.
Nói tiên tri. Prophétiser.
Nóp. Nob (nơi cao) .
Nô-a. Noa.
Nô-a-đia. Noadia (Giê-hô-va đã gặp) .
Nô-A-môn. No-Amon. (thành lớn hoặc thành của A-môn) .
Nô-bách. Nobach (sửa) .
Nô-đáp. Nodab (cao thượng) .
Nô-ê. Noé.
Nô-ga. Noga (sáng rực) .
Nô-ha. Noha (yên nghỉ) .
Nô-phách. Nophach.
Nốt. Nod (lưu lạc, phu tù) .
Nợ. Dette.
Nơi cao. Hauts lieux.
Núi. Montagne.
Núi dân A-mô-rít. Montagne des Amoréens.
Núi trụi. Montagne nue.
Nun. Nun.
Nữ tiên tri. Prophétesse.
Nữ vương Sê-ba. Reine de Séba.
Nữ vương trên trời. Reine des cieux.
Nước. Eau.
Nước. Kingdom.
Nước đắng.
Nước Ðức Chúa Trời.
Nước lụt. Les eaux du déluge
Nước mắt. Larme.
Nước tẩy uế.
Ngà voi. Ivoire.
Ngai hoặc ngôi báu. Trône.
Ngải cứu. Absinthe.
Ngàn năm bình an. Millénium.
Ngày. Jour.
Ngày sanh nhựt. Jour de la naissance.
Ngất trí. Extase.
Nghèo khó. Pauvreté.
Nghề nghiệp. Les métiers.
Nghề nông. Agriculture.
Nghi ngờ. Doute.
Nghị viên, mưu thần. Conseiller.
Nghĩa bóng. Allégorie.
Ngọc, đá quý. Pierres précieuses.
Ngôi sao của mấy thầy Bác sĩ. Étoile des Mages.
Ngu dại. hoặc ngu muội, Folie.
Ngụ ngôn. Fable
Ngủ. Dormir.
Ngũ cốc. Céréales.
Ngũ kinh. Pentateuque.
Ngũ kinh Sa-ma-ri. Pentateuque Samaritain.
Lễ Ngũ tuần. Pentecost.
Ngục hoặc tù. Prison.
Ngựa. Cheval.
Người. L'homme.
Người giảng tin lành. Évangeliste.
Người mạnh mẽ. Gammadim.
Người mới.
Người phân xử. Arbitre.
Người vú. Nourrice.
Nhà cửa. Maison.
Nhà hội. Synagogue.
Nhã Ca. Cantique des Cantiques.
Nhạc khí bằng dây. Neginah.
Nhành hoặc nhánh. Branche.
Nhảy múa. Danse.
Nhận tay mình. Poser les mains sur.
Nhựt thực và Nguyệt thực. Éclipse de soleil et éclipse de lune.
Nhẫn. Anneau.
Nhện. Araignée.
Nhím. Hérisson.
Nho. Vigne.
Nhóm hiệp. Convocation.
Nhơn lành. Bonté.
Nhơn từ yêu thương. Miséricordieux et compatissant.
Nhu mì. Douceur.
Nhũ hương. Frankinscence.
Nhựa chai. Bitume.
Người Na-a-ma. Naamathite.
Na-a-man. Naaman (thỏa mãn).
Na-a-man. họ Naamite.
Na-a-ra. con gái Naara.
Na-a-rai. Naarai.
Na-a-ran. Naaran.
Na-ách-son. Naasson.
Na-am. Naam.
Na-bốt. Naboth (Sai trái).
Na-cô. Nachor (thở mạnh, ngáy).
Na-côn. Aire de Nacon Sân đạp lúa. (Sửa soạn sẵn sàng).
Na-đáp. Nadab (Cố ý, muốn).
Na-ghe. Naggé.
Na-giốt. Najoth (nhà ở).
Na-ha-la. Nahalal.
Na-ha-liên. Nahaliel (Trũng và suối Ðức Chúa Trời).
Na-ha-rai. Naharai.
Na-ha-sôn. Nahasson. ?????
Na-hách. Nahas (con rắn).
Na-ham. Naham.
Na-hát. Nahath.
Na-hum. Nahum (yên ủi và báo thù).
Na-hum. sách Livre de Na-hum.
Na-in. Nain (tốt đẹp).
Na-ô-mi. Naomi (ngọt ngào).
Na-phích. Naphish (sự thở).
Na-ra-tha. Naaratha.
Na-tha-na-ên. Nathanael (Chúa đã ban cho).
Na-than. Nathan (Người cho).
Người Na-xa-rét. Nazaréen. ????
Thành Na-xa-rét. Nazareth.
Người Na-xi-rê. Naziréen. (Một người biệt riêng).
Nách-bi. Nachbi.
Nai cái. Gazelle.
Nai đực. Cerf.
Náp-tu-him. Naphtuhim.
Nạt-xít. Narcisse.
Năm. Année.
Năm thành đồng bằng. Cinq Villes de la plaine.
Nắp thi ân. Le propriatoire.
Ném đá. Lapidation.
Nép-ta-li. Nephthali (Vật lộn).
Chi phái Nép-ta-li. Tribu de Nephthali.
Núi Nép-ta-li. Montagne de Nephthali.
Nép-thô-ách. suối nước Eaux de Néphthoach.
Nẹt-gan Sa-rết-sê. Nergal Sarétser (Nẹt-ganh bảo hộ vua).
Nẹt-ganh. Nergal (Người lớn, anh hùng lớn).
Nê-a. Néa.
Nê-a-bô-li. Néapolis.
Nê-a-ria. Néaria.
Nê-ba-giốt. Nébajoth.
Nê-ba-lát. Néballat.
Nê-bát. Nébat.
Nê-bô. Nébo (một gò, nơi cao).
Nê-bu-cát-nết-sa. Nébucadnetsar (Nê-bô bảo toàn đất đai).
Nê-bu-sa-ban. Nébusazban (Nê-bô, thần giải cứu tôi).
Nê-bu-sa-A-đan. Nébuzar-Adan (Nê-bô, thần ban dòng dõi).
Nê-cô-đa. Nécoda.
Nê-đa-bia. Nédabia.
Người Nê-hê-lam. Néhélamite. ????
Nê-hê-mi. Néhémie (người được Chúa an ủi).
Sách Nê-hê-mi. Livre de Néhémie.
Nê-hu-ta. Néhusta (đồng thau).
Nê-hu-tan. Néhustan.
Nê-hum. Néhum.
Nê-i-ên. Néiel.
Nê-kép. Nékeb (rỗng, một đèo hay một hang).
Nê-mu-ên. Némuel.
Nê-phết. Népheg (cây non).
Nê-phi-sê-im. Néphiséim.
Nê-phu-sim. Néphusim.
Nê-rê. Nérée (Một thần biển cai trị Ðịa trung Hải).
Hoàng đế Néron.
Nê-rơ. Ner (đèn).
Nê-thi-nim. Néthiniens.
Nê-tô-pha. Nétopha.
Nê-tô-pha-tít. Nétophathites.
Nê-xia. Netsiah (sáng trong).
Sự Nên thánh. Sanctification.
Nền. Fondation.
Nếp-síp. Netsib (tượng).
Ni-bai. Nibai.
Ni-cô-bô-li. Nicopolis (thành được thắng).
Ni-cô-đem. Nicodème (thắng hơn dân sự).
Ni-cô-la. Nicolas (Kẻ thắng của dân).
Ðảng Ni-cô-la. Nicolaites.
Ni-giê. Niger (đen).
Sông Ni-lơ. Nil.
Thành Ni-ni-ve. Ninive.
Nia. Van.
Niên hiệu của Kinh-thánh. Chronologie de la Bible.
Niên hiệu của Tân Ước. Chronogie du nouveau Testament.
Nim-pha. Nymphas.
Nim-ra. Nimra.
Các dòng nước Nim-rim. Les eaux de Nimrim (Nước trong).
Nim-rốt. Nimrod.
Nim-si. Nimsi.
Níp-ca. Nibcaz.
Níp-san. Nibshan (đất cao)
Nít-róc. Nisroc.
Nịt lưng. Ceinture.
Nóc đền thờ. Faĩte du temple.
Nói. Parler.
Nói dối. Mensonge.
Nói tiên tri. Prophétiser.
Nóp. Nob (nơi cao) .
Nô-a. Noa.
Nô-a-đia. Noadia (Giê-hô-va đã gặp) .
Nô-A-môn. No-Amon. (thành lớn hoặc thành của A-môn) .
Nô-bách. Nobach (sửa) .
Nô-đáp. Nodab (cao thượng) .
Nô-ê. Noé.
Nô-ga. Noga (sáng rực) .
Nô-ha. Noha (yên nghỉ) .
Nô-phách. Nophach.
Nốt. Nod (lưu lạc, phu tù) .
Nợ. Dette.
Nơi cao. Hauts lieux.
Núi. Montagne.
Núi dân A-mô-rít. Montagne des Amoréens.
Núi trụi. Montagne nue.
Nun. Nun.
Nữ tiên tri. Prophétesse.
Nữ vương Sê-ba. Reine de Séba.
Nữ vương trên trời. Reine des cieux.
Nước. Eau.
Nước. Kingdom.
Nước đắng.
Nước Ðức Chúa Trời.
Nước lụt. Les eaux du déluge
Nước mắt. Larme.
Nước tẩy uế.
Ngà voi. Ivoire.
Ngai hoặc ngôi báu. Trône.
Ngải cứu. Absinthe.
Ngàn năm bình an. Millénium.
Ngày. Jour.
Ngày sanh nhựt. Jour de la naissance.
Ngất trí. Extase.
Nghèo khó. Pauvreté.
Nghề nghiệp. Les métiers.
Nghề nông. Agriculture.
Nghi ngờ. Doute.
Nghị viên, mưu thần. Conseiller.
Nghĩa bóng. Allégorie.
Ngọc, đá quý. Pierres précieuses.
Ngôi sao của mấy thầy Bác sĩ. Étoile des Mages.
Ngu dại. hoặc ngu muội, Folie.
Ngụ ngôn. Fable
Ngủ. Dormir.
Ngũ cốc. Céréales.
Ngũ kinh. Pentateuque.
Ngũ kinh Sa-ma-ri. Pentateuque Samaritain.
Lễ Ngũ tuần. Pentecost.
Ngục hoặc tù. Prison.
Ngựa. Cheval.
Người. L'homme.
Người giảng tin lành. Évangeliste.
Người mạnh mẽ. Gammadim.
Người mới.
Người phân xử. Arbitre.
Người vú. Nourrice.
Nhà cửa. Maison.
Nhà hội. Synagogue.
Nhã Ca. Cantique des Cantiques.
Nhạc khí bằng dây. Neginah.
Nhành hoặc nhánh. Branche.
Nhảy múa. Danse.
Nhận tay mình. Poser les mains sur.
Nhựt thực và Nguyệt thực. Éclipse de soleil et éclipse de lune.
Nhẫn. Anneau.
Nhện. Araignée.
Nhím. Hérisson.
Nho. Vigne.
Nhóm hiệp. Convocation.
Nhơn lành. Bonté.
Nhơn từ yêu thương. Miséricordieux et compatissant.
Nhu mì. Douceur.
Nhũ hương. Frankinscence.
Nhựa chai. Bitume.