Ma-a-ca (I). Maaca.
Ma-a-ca (II). Maaca.
Ma-a-đia. Maadia (Có Giê-hô-va làm đồ trang sức).
Ma-a-rát. Maarath.
Ma-a-xê-gia. Maaséja (Công việc Giê-hô-va).
Ma-a-xia. Maazia.
Ma-ách. Maats.
Ma-ai. Maai.
Ma-át. Maath.
Ma-ca-thít. Maccathiens.
Ma-đai. Madai.
Ma-đi-an. Madian.
Ma-đôn. Madon.
Ma-ê-đai. Maadai.
Ma-ê-sai. Maésai.
Ma-ga-đan. Magadan.
Ma-gô-Mít-sa-bíp. Magor-Missabib (Sự sợ hãi khắp nơi).
Ma-gốc hay Ma-gót và Gó. Magog et Gog.
Ma-ha-la-le. Mahalaleel (Sự khen ngợi của Chúa).
Ma-ha-lát. Mahalath (Ðau ốm).
Ma-ha-na-im. Mahanaim (Hai trại quân).
Ma-ha-rai. Ma-ha-rai.
Ma-ha-Sa-la-Hát-Bát. Maher-Salal-Has-Baz.
Ma-ha-vim. Mahavim (Người thôn quê).
Ma-ha-xi-ốt. Mahazioth. ?????
Ma-hát. Mahath.
Ma-hôn. Mahol.
Ma-cát. Makaz.
Ma-kê-đa. Makkéda.
Ma-ki. Maki.
Ma-ki. Makir (Họ).
Ma-la-chi. Malachie (Sứ giả ta).
Ma-lê-lê-ên. Maléléel.
Ma-lô-thi. Mallothi.
Ma-lúc. Malluc.
Ma-môn. Mammon.
Ma-na. Manne (Cái chi?).
Ma-na-hát. Manahath (Sự yên nghỉ).
Ma-na-hem. Manahem (Người an ủi).
Ma-na-se. Manassé (Làm cho quên).
Ma-na-se. Manassé.
Ma-na-sôn. Mnason.
Ma-nô-a. Manoah.
Ma-óc. Maoc.
Ma-ôn. Maon.
Ma-ôn. Maonites (dân).
Ma-quỉ. Diable.
Ma-ra. Mara (Cay đắng).
Ma-ra-na-tha. Maranatha.
Ma-rê-a-la. Maréala.
Ma-rê-ca. Masréka (Một vườn nho).
Ma-rê-sa. Marésha.
Ma-ri. Marie.
Ma-rốt. Maroth.
Ma-sa. Massa.
Ma-sa và Mê-ri-ba. Massa et Mériba (Ướm thử và cãi lộn).
Ma-sanh. Masal.
Ma-tha-na. Matthana.
Ma-tha-nia. Matthania (Ân tứ Ðức Giê-hô-va).
Ma-than. Mathan.
Ma-thê. Marthe (Bà chủ).
Ma-thi-ơ. Matthieu.
Sách Ma-thi-ơ. Évangile selon Matthieu.
Ma-thia. Matthias.
Ma-xê-đoan. Macédoine.
Mã não. Sardonyx.
Mác. Marc.
Sách Mác. Évangile selon Marc (sách Tin Lành).
Mác-ba-nai. Macbannai.
Mác-bê-na. Macbéna.
Mác-bi. Magbis (trên chữ i có hai dấu chấm).
Mác-bi-ách. Magpias.
Macchabées.
Macchabées. Các sách.
Mác-đi-ên. Magdiel (Sự tôn trọng của Chúa).
Mác-hê-lốt. Makhéloth.
Mác-la. Macla.
Mác-nát-bai. Macnadbai.
Mạc-đô-chê. Mardochée (Ba-tư; người bé nhỏ; Ba-by-lôn: Người thờ Mê-rô-đác).
Mạc-lôn. Maclon (Ðau yếu).
Mách. Mash.
Mách-la. Machla.
Mách-li. Machli.
Mam-rê. Mamré.
Man-chu. Malchus.
Man-tơ. Malte.
Màn trại. Tente.
Máng cỏ. Crèche.
Mạng lịnh. Commandement.
Manh-cam. Malcam.
Manh-ki-ên. Malkil (Chúa là Vua).
Manh-ki-gia. Malkija (Giê-hô-va là Vua).
Manh-ki-ram. Malkiram (Vua được tôn lên).
Manh-ki-sua. Malkisua (Vua tôi cứu).
Mão. Mitre, Couronne.
Massorète. Ban.
Mát-ma-na. Madmanna.
Mát-mê-na. Madména.
Mát-mên. Madmen.
Mát-rết. Matred.
Mát-ta-nia.
Mạt-sê-na. Marséna.
Màu sắc. Couleur.
May-dệt. Tisser.
Mặc-bê-la. Macpéla (gấp hai).
Mắt. (OEil).
Mắt cá. Chainette de pied (Chuyền).
Mắt cá. Anneau (Vòng).
Mặt. Face.
Mặt trăng. Lune.
Mặt trời. Soleil.
Mặt võng. Treillis.
Mâm. Plateau.
Mật đắng. Bile.
Mật ong. Miel.
Sự Mầu nhiệm. Mystère.
Mây. Nuage.
Me. Tamarin (cây).
Mẹ. Mère.
Mem-phi. Memphis (theo Plutarch là nơi tốt lành).
Men. Levain.
Men-na. Menna.
Mép-xa. Mibtsar.
Mẹt-cu-rơ. Mercure.
Mê-a. Tour de Méa (Tháp).
Mê-a-ra. Méara.
Mê-bô-nai. Mébunnai (xây cất).
Mê-cô-na. Mécona (nền nhà, nơi).
Mê-đê-ba. Médéba (nước chảy êm dịu).
Mê-đi. Médie.
Mê-ghi-đô. Méguiddo (nơi của các đội quân).
Mê-ghi-đô. Vallée de Mé-guiddo (Ðồng bằng).
Mê-giạt-côn. Mé-jarkon (Nước màu vàng).
Mê-hê-ta-bê-ên. Mé-hétabéel.
Mê-hi-đa. Méhida (hiệp một).
Mê-hia. Méhir.
Mê-hô-la. Méholathite (Người).
Mê-hu-da-ên. Méhujael.
Mê-hu-man. Méhuman.
Mê-kê-ra. Mékéra.
Mê-la-tia. Mélatia.
Mê-léc. Mélec.
Mê-lê-a. Méléa.
Mê-lu-ki. Méluki.
Mê-mu-can. Mémucan.
Mê-na-hem. Ménahem (Người an ủi).
Mê-nê. Méné (Ðếm số).
Mê-ni. Méni.
Mê-nu-hốt. de Ménuhoth (Dân).
Mê-ô-nô-thai. Méonotai (Những nhà của tôi).
Mê-phát. Méphaath (tốt đẹp).
Mê-phi-bô-sết. Méphibosath (kẻ đập bể thần tượng).
Mê-ra-gia. Méraja (Cứng lòng).
Mê-ra-giốt. Mérajoth.
Mê-ra-ri. Mérari (cay đắng).
Mê-ra-tha-im. Mérathaim đất (Hai lần phản loạn).
Mê-ráp. Mérab (thêm lên).
Mê-re. Mérès.
Mê-rết. Méred.
Mê-ri-ba. Mériba.
Mê-ri-Ba-anh. Méribaanh (chống nghịch cùng Ba-anh).
Mê-rô. Méroz (một nơi trú ẩn).
Mê-rô-đác. Mérodac.
Mê-rô-đác Ba-la-đan. Mérodac Baladan.
Người Mê-rô-nốt. Méronothite.
Mê-sa. Mésha.
Mê-sác. Mésac.
Mê-sê-lê-mia. Mésélémia.
Mê-sê-xa-bê-ên. Mésézabéel (Chúa Ðấng giải cứu).
Mê-si. Messie.
Mê-si-lê-mốt. Mésilémoth (Những phần thưởng).
Mê-siếc. Méshec.
Mê-sô-bô-ta-mi. Mésopotamie.
Mê-su-lam. Mésullam (Bạn hữu).
Mê-su-lê-mết. Mésullémeth.
Mê-tu-sa-ên. Méthushael.
Mê-tu-sê-la. Méthushélah (Người có cây giáo. ?????
Mê-u-nim. Méunim.
Mê-xa-háp. Mézahab (Nước bằng vàng).
Mên-chi. Melchi.
Mên-chi-xê-đéc. Melchisédec (Vua sự công bình).
Mết-sô-ba. De Tsoba (Người).
Mi-bê-ha. Mibéhar (Lựa chọn).
Mi-bô-sam. Mibsam (mùi hương thơm).
Mi-ca. Mica (Ai giống Ðức Giê-hô-va).
Mi-ca-ên. Michel (Ai bằng Ðức Giê-hô-va).
Mi-ca-gia. Micaja.
Mi-canh. Mical.
Mi-chê. Michée.
Mi-chê. Livre de Michée (Sách).
Mi-chê. Michée (Tiên tri).
Mi-cơ-ri. Micri.
Mi-đin. Middin.
Mi-gia-min. Mijamin.
Mi-gơ-rôn. Migron (Vực thẳm).
Mi-la-lai. Milalai (nói giỏi).
Mi-lê. Milet.
Mi-phơ-cát. Porte de Miphkad (cửa).
Mi-ri-am. Marie (cứng cỏi, dấy loạn).
Mi-sa-ên. Mishael (Ai là Ðức Chúa Trời).
Mi-sê-am. Miséam (lanh lẹ).
Mi-sê-anh. Mishéal (Cầu nguyện).
Mi-ti-len. Mitylène.
Mia-min. Miamin.
Mích-ba. Mitspa (Tháp canh giữ).
Mích-bê-rết. Mispéreth.
Mích-đanh-gát. Migdal-Gad.
Mích-lô. Mikloth.
Mích-ma. Micmas (giấu kín).
Mích-ma-na. Mismanna (béo mập).
Mích-nê-gia. Miknéja (Của cải Ðức Giê-hô-va).
Mích-ra-im. Mitsraim.
Mích-ra-ít. Misraiens.
Mich-xa. Mizza (sợ hãi).
Miếng bạc. Pièce d' argent.
Miệng. Bouche.
Min-gia-min. Minjamin (từ hay trên tay phải).
Min-ni. Minni.
Minh-ca. Milca (Mưu sĩ).
Minh-côm. Milcom.
Mít-bạt. Mispar.
Mít-bê. Mitspé.
Mít-đa-Ên. Migdal-El (Tháp của Chúa). ?????
Mít-đôn. Migdol.
Mít-ga. Mithka.
Mít-gáp. Misgab.
Mít-mê-thát. Micméthath.
Mít-rê-phốt-Ma-im. Misré-photh-Maim (nước dâng lên).
Mít-rơ-đát. Mitrédath.
Mít-sê-a. Montagne de Mitséar (Gò nhỏ).
Mịt-ma. Mirma.
Mo-lóc. Moloch.
Mỏ. Mine.
Mót. Glaneurs.
Mọt hoặc sâu mối. Lateigne.
Mô-a-đia. Moadia (Ðạo quân của Ðức Giê-hô-va).
Mô-áp. Moab (từ cha).
Mô-la-đa. Molada.
Mô-lít. Molid.
Mô-rê. Moré.
Mô-rê-sết. de Moréseth (người).
Mô-ri-a. Morija.
Mô-sê-ra. Moséra (dây xiềng xích).
Mô-sê-rốt. Moséroth.
Mồ các vua. Tombeaux desrois.
Mồ hôi. Sueur.
Mồ mả. Tombe.
Môi-se. Moise.
Môn đồ. Disciple.
Mống. Arc-en-ciel.
Mốp-bin. Muppim.
Một dược. Myrrh.
Một ngày đường. Une journée de marche.
Một phần mười. Dime.
Một-sa. Motsa.
Mỡ. Graisse.
Mỡ sữa. Beurre.
Mu-si. Mushi.
Mù. Aveugle (Người).
Mũ triều thiên. Couronne.
Mũi. Nez.
Muối. Sel.
Muối. Ville de Sel (Thành).
Muỗi. Moustique.
Muôn vật đổi mới. Renouvellement de toutes choses.
Mút-la-bên. Muth-labben (Chết cho con.
Mụt chốc. Ulcère.
Mưa. Pluie.
Mưa đá. Grêle.
Mực. Encre.
Mười Ðiều răn. Dix Commandements.
Mượn. Prêter (vay).
Mưu thần. Conseiller.
My-ra. Myra.
My-si. Mysie.
Mỹ cảng. Beaux-Ports.
Mỹ thuật. Beaux Arts.
Ma-a-ca (II). Maaca.
Ma-a-đia. Maadia (Có Giê-hô-va làm đồ trang sức).
Ma-a-rát. Maarath.
Ma-a-xê-gia. Maaséja (Công việc Giê-hô-va).
Ma-a-xia. Maazia.
Ma-ách. Maats.
Ma-ai. Maai.
Ma-át. Maath.
Ma-ca-thít. Maccathiens.
Ma-đai. Madai.
Ma-đi-an. Madian.
Ma-đôn. Madon.
Ma-ê-đai. Maadai.
Ma-ê-sai. Maésai.
Ma-ga-đan. Magadan.
Ma-gô-Mít-sa-bíp. Magor-Missabib (Sự sợ hãi khắp nơi).
Ma-gốc hay Ma-gót và Gó. Magog et Gog.
Ma-ha-la-le. Mahalaleel (Sự khen ngợi của Chúa).
Ma-ha-lát. Mahalath (Ðau ốm).
Ma-ha-na-im. Mahanaim (Hai trại quân).
Ma-ha-rai. Ma-ha-rai.
Ma-ha-Sa-la-Hát-Bát. Maher-Salal-Has-Baz.
Ma-ha-vim. Mahavim (Người thôn quê).
Ma-ha-xi-ốt. Mahazioth. ?????
Ma-hát. Mahath.
Ma-hôn. Mahol.
Ma-cát. Makaz.
Ma-kê-đa. Makkéda.
Ma-ki. Maki.
Ma-ki. Makir (Họ).
Ma-la-chi. Malachie (Sứ giả ta).
Ma-lê-lê-ên. Maléléel.
Ma-lô-thi. Mallothi.
Ma-lúc. Malluc.
Ma-môn. Mammon.
Ma-na. Manne (Cái chi?).
Ma-na-hát. Manahath (Sự yên nghỉ).
Ma-na-hem. Manahem (Người an ủi).
Ma-na-se. Manassé (Làm cho quên).
Ma-na-se. Manassé.
Ma-na-sôn. Mnason.
Ma-nô-a. Manoah.
Ma-óc. Maoc.
Ma-ôn. Maon.
Ma-ôn. Maonites (dân).
Ma-quỉ. Diable.
Ma-ra. Mara (Cay đắng).
Ma-ra-na-tha. Maranatha.
Ma-rê-a-la. Maréala.
Ma-rê-ca. Masréka (Một vườn nho).
Ma-rê-sa. Marésha.
Ma-ri. Marie.
Ma-rốt. Maroth.
Ma-sa. Massa.
Ma-sa và Mê-ri-ba. Massa et Mériba (Ướm thử và cãi lộn).
Ma-sanh. Masal.
Ma-tha-na. Matthana.
Ma-tha-nia. Matthania (Ân tứ Ðức Giê-hô-va).
Ma-than. Mathan.
Ma-thê. Marthe (Bà chủ).
Ma-thi-ơ. Matthieu.
Sách Ma-thi-ơ. Évangile selon Matthieu.
Ma-thia. Matthias.
Ma-xê-đoan. Macédoine.
Mã não. Sardonyx.
Mác. Marc.
Sách Mác. Évangile selon Marc (sách Tin Lành).
Mác-ba-nai. Macbannai.
Mác-bê-na. Macbéna.
Mác-bi. Magbis (trên chữ i có hai dấu chấm).
Mác-bi-ách. Magpias.
Macchabées.
Macchabées. Các sách.
Mác-đi-ên. Magdiel (Sự tôn trọng của Chúa).
Mác-hê-lốt. Makhéloth.
Mác-la. Macla.
Mác-nát-bai. Macnadbai.
Mạc-đô-chê. Mardochée (Ba-tư; người bé nhỏ; Ba-by-lôn: Người thờ Mê-rô-đác).
Mạc-lôn. Maclon (Ðau yếu).
Mách. Mash.
Mách-la. Machla.
Mách-li. Machli.
Mam-rê. Mamré.
Man-chu. Malchus.
Man-tơ. Malte.
Màn trại. Tente.
Máng cỏ. Crèche.
Mạng lịnh. Commandement.
Manh-cam. Malcam.
Manh-ki-ên. Malkil (Chúa là Vua).
Manh-ki-gia. Malkija (Giê-hô-va là Vua).
Manh-ki-ram. Malkiram (Vua được tôn lên).
Manh-ki-sua. Malkisua (Vua tôi cứu).
Mão. Mitre, Couronne.
Massorète. Ban.
Mát-ma-na. Madmanna.
Mát-mê-na. Madména.
Mát-mên. Madmen.
Mát-rết. Matred.
Mát-ta-nia.
Mạt-sê-na. Marséna.
Màu sắc. Couleur.
May-dệt. Tisser.
Mặc-bê-la. Macpéla (gấp hai).
Mắt. (OEil).
Mắt cá. Chainette de pied (Chuyền).
Mắt cá. Anneau (Vòng).
Mặt. Face.
Mặt trăng. Lune.
Mặt trời. Soleil.
Mặt võng. Treillis.
Mâm. Plateau.
Mật đắng. Bile.
Mật ong. Miel.
Sự Mầu nhiệm. Mystère.
Mây. Nuage.
Me. Tamarin (cây).
Mẹ. Mère.
Mem-phi. Memphis (theo Plutarch là nơi tốt lành).
Men. Levain.
Men-na. Menna.
Mép-xa. Mibtsar.
Mẹt-cu-rơ. Mercure.
Mê-a. Tour de Méa (Tháp).
Mê-a-ra. Méara.
Mê-bô-nai. Mébunnai (xây cất).
Mê-cô-na. Mécona (nền nhà, nơi).
Mê-đê-ba. Médéba (nước chảy êm dịu).
Mê-đi. Médie.
Mê-ghi-đô. Méguiddo (nơi của các đội quân).
Mê-ghi-đô. Vallée de Mé-guiddo (Ðồng bằng).
Mê-giạt-côn. Mé-jarkon (Nước màu vàng).
Mê-hê-ta-bê-ên. Mé-hétabéel.
Mê-hi-đa. Méhida (hiệp một).
Mê-hia. Méhir.
Mê-hô-la. Méholathite (Người).
Mê-hu-da-ên. Méhujael.
Mê-hu-man. Méhuman.
Mê-kê-ra. Mékéra.
Mê-la-tia. Mélatia.
Mê-léc. Mélec.
Mê-lê-a. Méléa.
Mê-lu-ki. Méluki.
Mê-mu-can. Mémucan.
Mê-na-hem. Ménahem (Người an ủi).
Mê-nê. Méné (Ðếm số).
Mê-ni. Méni.
Mê-nu-hốt. de Ménuhoth (Dân).
Mê-ô-nô-thai. Méonotai (Những nhà của tôi).
Mê-phát. Méphaath (tốt đẹp).
Mê-phi-bô-sết. Méphibosath (kẻ đập bể thần tượng).
Mê-ra-gia. Méraja (Cứng lòng).
Mê-ra-giốt. Mérajoth.
Mê-ra-ri. Mérari (cay đắng).
Mê-ra-tha-im. Mérathaim đất (Hai lần phản loạn).
Mê-ráp. Mérab (thêm lên).
Mê-re. Mérès.
Mê-rết. Méred.
Mê-ri-ba. Mériba.
Mê-ri-Ba-anh. Méribaanh (chống nghịch cùng Ba-anh).
Mê-rô. Méroz (một nơi trú ẩn).
Mê-rô-đác. Mérodac.
Mê-rô-đác Ba-la-đan. Mérodac Baladan.
Người Mê-rô-nốt. Méronothite.
Mê-sa. Mésha.
Mê-sác. Mésac.
Mê-sê-lê-mia. Mésélémia.
Mê-sê-xa-bê-ên. Mésézabéel (Chúa Ðấng giải cứu).
Mê-si. Messie.
Mê-si-lê-mốt. Mésilémoth (Những phần thưởng).
Mê-siếc. Méshec.
Mê-sô-bô-ta-mi. Mésopotamie.
Mê-su-lam. Mésullam (Bạn hữu).
Mê-su-lê-mết. Mésullémeth.
Mê-tu-sa-ên. Méthushael.
Mê-tu-sê-la. Méthushélah (Người có cây giáo. ?????
Mê-u-nim. Méunim.
Mê-xa-háp. Mézahab (Nước bằng vàng).
Mên-chi. Melchi.
Mên-chi-xê-đéc. Melchisédec (Vua sự công bình).
Mết-sô-ba. De Tsoba (Người).
Mi-bê-ha. Mibéhar (Lựa chọn).
Mi-bô-sam. Mibsam (mùi hương thơm).
Mi-ca. Mica (Ai giống Ðức Giê-hô-va).
Mi-ca-ên. Michel (Ai bằng Ðức Giê-hô-va).
Mi-ca-gia. Micaja.
Mi-canh. Mical.
Mi-chê. Michée.
Mi-chê. Livre de Michée (Sách).
Mi-chê. Michée (Tiên tri).
Mi-cơ-ri. Micri.
Mi-đin. Middin.
Mi-gia-min. Mijamin.
Mi-gơ-rôn. Migron (Vực thẳm).
Mi-la-lai. Milalai (nói giỏi).
Mi-lê. Milet.
Mi-phơ-cát. Porte de Miphkad (cửa).
Mi-ri-am. Marie (cứng cỏi, dấy loạn).
Mi-sa-ên. Mishael (Ai là Ðức Chúa Trời).
Mi-sê-am. Miséam (lanh lẹ).
Mi-sê-anh. Mishéal (Cầu nguyện).
Mi-ti-len. Mitylène.
Mia-min. Miamin.
Mích-ba. Mitspa (Tháp canh giữ).
Mích-bê-rết. Mispéreth.
Mích-đanh-gát. Migdal-Gad.
Mích-lô. Mikloth.
Mích-ma. Micmas (giấu kín).
Mích-ma-na. Mismanna (béo mập).
Mích-nê-gia. Miknéja (Của cải Ðức Giê-hô-va).
Mích-ra-im. Mitsraim.
Mích-ra-ít. Misraiens.
Mich-xa. Mizza (sợ hãi).
Miếng bạc. Pièce d' argent.
Miệng. Bouche.
Min-gia-min. Minjamin (từ hay trên tay phải).
Min-ni. Minni.
Minh-ca. Milca (Mưu sĩ).
Minh-côm. Milcom.
Mít-bạt. Mispar.
Mít-bê. Mitspé.
Mít-đa-Ên. Migdal-El (Tháp của Chúa). ?????
Mít-đôn. Migdol.
Mít-ga. Mithka.
Mít-gáp. Misgab.
Mít-mê-thát. Micméthath.
Mít-rê-phốt-Ma-im. Misré-photh-Maim (nước dâng lên).
Mít-rơ-đát. Mitrédath.
Mít-sê-a. Montagne de Mitséar (Gò nhỏ).
Mịt-ma. Mirma.
Mo-lóc. Moloch.
Mỏ. Mine.
Mót. Glaneurs.
Mọt hoặc sâu mối. Lateigne.
Mô-a-đia. Moadia (Ðạo quân của Ðức Giê-hô-va).
Mô-áp. Moab (từ cha).
Mô-la-đa. Molada.
Mô-lít. Molid.
Mô-rê. Moré.
Mô-rê-sết. de Moréseth (người).
Mô-ri-a. Morija.
Mô-sê-ra. Moséra (dây xiềng xích).
Mô-sê-rốt. Moséroth.
Mồ các vua. Tombeaux desrois.
Mồ hôi. Sueur.
Mồ mả. Tombe.
Môi-se. Moise.
Môn đồ. Disciple.
Mống. Arc-en-ciel.
Mốp-bin. Muppim.
Một dược. Myrrh.
Một ngày đường. Une journée de marche.
Một phần mười. Dime.
Một-sa. Motsa.
Mỡ. Graisse.
Mỡ sữa. Beurre.
Mu-si. Mushi.
Mù. Aveugle (Người).
Mũ triều thiên. Couronne.
Mũi. Nez.
Muối. Sel.
Muối. Ville de Sel (Thành).
Muỗi. Moustique.
Muôn vật đổi mới. Renouvellement de toutes choses.
Mút-la-bên. Muth-labben (Chết cho con.
Mụt chốc. Ulcère.
Mưa. Pluie.
Mưa đá. Grêle.
Mực. Encre.
Mười Ðiều răn. Dix Commandements.
Mượn. Prêter (vay).
Mưu thần. Conseiller.
My-ra. Myra.
My-si. Mysie.
Mỹ cảng. Beaux-Ports.
Mỹ thuật. Beaux Arts.