Sa-a-ra-im. Shaaraim (hai cửa).
Sa-ách-ga. Saasgaz (người lo học).
Sa-an-bim. Shaalbim (những con chồn).
Sa-áp. Saaph.
Sa-bát. Sabbath, (Shabbath, "ngày yên nghỉ," từ shâbath, "thôi làm").
Sa-bát, đường đi một ngày. Distance d'un chemin de Sabbath.
Sa-bát, năm. L'année Sabbatique.
Sa-bê, người. Sabéens.
Sa-bôn, người. Saalbonite.
Sa-bu-lôn. Zabulon (một chỗ ở).
Sa-ca. Sacar (hàng hóa).
Sa-chát-si-ma. Shachatsima.
Sa-đốc. Sadoc (Công bình, ngay thẳng).
Sa-đơ-rắc. Sadrac (Ba-by-lôn: chiếu chỉ của thần mặt trăng).
Sa-đu-sê. Sadducéens.
Sa-ghê. Sagué (người lưu lạc).
Sa-gôn. Sargon (vua đã lập lên).
Sa-ha-ra-im. Saharaim, (hai buổi hừng đông).
Sa-la-bin. Shaalabin.
Sa-la-min. Salamine.
Sa-la-thi-ên. Salathiel. (Tôi đã hỏi Ðức Chúa Trời).
Sa-lai. Sallai (được tôn lên).
Sa-lem. Salem (trọn vẹn, bình an).
Sa-li-sa. Salisa (phần thứ ba).
Sa-lim. Saalim (những con chồn).
Sa-lô-mê. Salomé (cả, trọn, bình an).
Sa-lô-môn. Salomon.
Sa-lu. Sallu (tôn lên).
Su-la-mít. Shulamite.
Sa-lum. Sallum.
Sa-lun. Sallun.
Sa-ma. Sama (đã nghe).
Người Sa-ma-ri. Samaritain.
Sa-ma-ri. Samarie.
Samaritani Pentateuque.
Sa-mai. Sammai.
Sa-mê-hút. Saméhuth. (hoang vu).
Sa-mia. Shamir. (cái gai).
Sa-mô-tra-xơ. Samothrace.
Sa-môn. Salmone.
Sa-mốt. Samos (nơi cao ở gần bờ biển).
Sa-mu-ên. Samuel ("được bởi lời cầu xin Ðức Chúa Trời," hay có lẽ "được Ðức Chúa Trời nghe lời cầu xin").
Sách Sa-mu-ên I, II. Deux livres de Samuel.
Sa-mua. Sammua (danh tiếng).
Sa-na-im. Tsaanaim.
Sa-nia. Sanir.
Sa-phan. Saphan.
Sa-phát. Shaphath (người đã đoán xét).
Sa-phi-ra. Saphira (A-ram: đẹp đẽ, ngọc lam bửu).
Sa-phi-rơ. Saphir.
Sa-ra. Sara (công chúa).
Sa-rai. Sarai.
Sa-ráp. Saraph (đang cháy).
Sa-rép-ta. Sarepta (lò lửa tan chảy).
Sa-rết-se. Saretser (bảo hộ vua).
Sa-rít. Sarid. (sống sót).
Sa-rôn. Saron (đồng bằng).
Sa-sác. Sasak.
Sa-sai. Sasai (tái mét).
Sa-sê-kim. Sarsékim.
Sa-tan. Satan.
Sa-ve. Shaveh.??????
Sa-vê-sa. Savsa.
Sách. Livre.
Sách chiến trận. Livre des Guerres.
Sách chơn thật. Livre de Vérité.
Sạch và không sạch . Cequi est souillé et ce qui est pur.
Sải. Brasse.
Sam-ga. Shamgar.
Sam-la. Samla. (cái áo).
Sam-lai. Samlai.
Sam-ma. Shamma. (hoang vu).
Sam-sê-rai. Samsérai.
Sam-sôn. Samson (mặt trời nhỏ, có lẽ kẻ hủy diệt).
San-ba-lát. Samballat.
San-chê-ríp. Sanchérib (thần mặt trăng Sin đã thêm số anh em).
San-hô. Corail.
San-man. Salman.
San-sa-na. Sansanna (một lá kè).
Sư sáng. La Lumière.
Sáng thế ký. La Genèse.
Sanh-ca. Salca (con đường).
Sanh lại. Régénération.
Sanh-ma-na-sa. Salmanasar.
Sanh-môn. Tsalmon.
Sao. Étoile.
Sao cày. Orion.
Sao mai. Lucifer.
Sao-rua. Pléiades.
Sáo. Flủ te.
Sáp. Saph (nền nhà, bực cửa).
Sáp-bê-tai. Sabbétai. (thuộc ngày Sa-bát).
Sáp-ta. Sabta.
Sáp-tê-ca. Sabtéca.
Sạt-đe. Sardes.
Sau-lơ. Saul (đã hỏi).
Vua Sau-lơ. Saul, le roi.
Săn. Chasse
Sắt. Fer.
Sấm. Tonnerre.
Sâu. Ver.
Sâu keo. Nymphe.
Sậy. Roseau.
Se-lu-mi. Shélomi.
Sem. Sem (tên). ????
Sem, các tiếng nói. Langa ges Sémitiques.
Chim sẻ. Moineau.
Sen. Shen (răng, đá lởm chởm).
Sen-cơ-rê. Cenchrées.
Sép-na. Sebna (mềm mại).
Sê-a-Gia-súp. Séar-Jasub (dân sót sẽ trở về).
Sê-a-ria. Séaria.
Sê-a-ru-chen. Shéaruhen.
Sê-anh. Séal.
Sê-ba. Séba.
Sê-ba-nia. Sébania.
Sê-ba-rim. Shébarim.
Sê-bát. Sébat.
Sê-be. Séber.
Sê-bô-im. Tséboim (hoàng dương).
Sê-ca-ca. Sécaca (hàng rào).
Sê-cu. Sécu.
Sê-cun-đu. Sécundus.
Sê-đê-kia. Sedécias (ngay thẳng với Giê-hô-va).
Sê-đêu. Shédéur.
Sê-ê-ra. Sééra.
Sê-giút-Phau-lút. Sergius Paulus.
Sê-gúp. Ségub.
Sê-i-rơ. Séir (nhiều lông).
Sê-la. Pause.
Sê-la. Séla (vầng đá).
Sê-lách. Shélach.
Sê-le. Séled.
Sê-lép. Shéleph.
Sê-lê-mia. Shélémia (Giê-hô-va ban thưởng).
Sê-lết. Sélès.
Sê-lô-mít. Shélomith (bình yên).
Sê-lơ-xi. Séleucie.
Sê-lu-miên. Shélumiel (bình an, bạn của Ðức Chúa Trời).
Sê-ma-kia. Sémakia (Giê-hô-va nâng đỡ).
Sê-ma-ria. Sémaria (Giê-hô-va gìn giữ).
Sê-me. Sémer (cặn rượu).
Sê-mê-bê. Shéméber.
Sê-mết. Sémed (hủy diệt).
Sê-mi-đa. Sémida (danh tiếng về khôn ngoan).
Sê-mi-nít. Shéminith (Giọng trầm).
Sê-mi-ra-mốt. Sémiramoth.
Sê-mu-ên. Samuel (danh Ðức Chúa Trời).
Sê-na. Sénaa.
Sê-na-xa. Sénatsar.
Sê-nê . Séné (bụi gai).
Sê-ô-rim. Séorim (lúa mạch).
Sê-pha. Céphas (A-ram: hòn đá).
Sê-pha. Sephar.
Sê-pha-na. Stéphanas (đội mũ triều).
Sê-pha-rát. Sépharad.
Sê-pha-tia. Séphatia (Giê-hô-va đã đoán xét).
Sê-pham. Shépham.
Sê-pham, Người . Shiphmite.
Sê-phạt-va-im. Sépharvaim (Sipparas sanh đôi).
Sê-phạt-va-im, Dân. Sépharvite.
Sê-phe. Sépher (đẹp đẽ, phong nhã).
Sê-phô. Shépho (phẳng nhẵn).
Sê-phô-ra. Séphora (chim nhỏ, chim sẻ).
Sê-phu-phan. Shéphuphan (rắn ở trên cát có sừng).
Sê-ra-gia. Séraja (lính của Ðức Chúa Trời).
Sê-ra-phim. Séraphim.
Sê-rê-bia. Sérébir (Giê-hô-va làm cho run sợ).
Sê-rết. Séred.
Sê-ri-a. Séira (trên chữ i có hai dấu chấm) (dê cái, bụi rậm).
Sê-rúc. Sérug (nhánh cây).
Sê-sa. César.
Sê-sa-rê. Césarée (thuộc về Sê-sa).
Sê-sa-rê Phi-líp. Césarée de Philippe.
Sê-sác. Sésac.
Sê-sai. Shéshai.
Sê-san. Sésan.
Sê-ta-Bô-xê-nai. Sétar-Boznai.
Septante, Bản.
Sết. Sheth.
Sết. Séth.
Sết-ba-xa. Sesbatsar.
Sheol.
Si-ba. Shiba (số bảy).
Si-bê-cai. Sibbécai.
Si-bô-lết. Sibboleth (một bông thóc, một dòng nước).
Si-chem. Sichem.
Si-chi. Silchi.
Si-điêm Trũng. Vallée de Siddim.
Si-đôn. Sidon (đánh cá).
Si-ho. Shihor.
Si-hôn. Sihon (một bàn chải).
Si-kha. Sichar.
Si-la. Silas.
Si-lem. Shillem (tiền thưởng).
Si-li-si. Cilicie.
Si-lim.
Si-lô . Silo.
Người Si-lô. Shilonite.
Ao Si-lô-ê. Réservoir de Siloé (sai, tức dẫn nước bởi một cống).
Làng Si-lô-ê. Village de Siloé.
Tháp Si-lô-ê. Tour de Siloé.
Si-lô-ni. Siloni.
Họ Si-ma-tít. Simathien.
Si-mê-a. Siméa (danh tiếng).
Si-mê-am. Siméam.
Si-mê-át. Siméath (tiếng đồn).
Si-mê-i. Siméi (có danh tiếng).
Si-mê-ôn. Siméon (nghe biết).
Si-miệc-nơ. Smyrne.
Si-môn. Simon.
Si-na-i. Sinai (có lẽ thuộc về Sin, thần mặt trăng).
Si-nê-a. Shinéar.
Si-nê-áp. Shinéab.
Xứ Si-ni. Pays des Siniens.
Si-nít. Siniens.
Si-ô. Tsior (nhỏ mọn).
Si-ôn. Sion (núi có ánh mặt trời).
Si-ra. Sira (sôi sùng sục).
Si-ri-ôn. Sirion (áo giáp).
Si-ru. Cyrus.
Si-sa. Sisa.
Si-sắc. Sisak.
Si-sê-ra. Siséra.
Si-tim. Sittim.
Cây Si-tim. L'acacia.
Si-van. Mois de Sivan.
Si-xa. Siza.
Sia-ha. Siaha (nhóm họp).
Siếc-lơ. Sicles.
Siếc-rôn. Shikron (say rượu).
Siếp-ra. Shiphra (rực rỡ, đẹp đẽ).
Cây Sim. Myrte.
Sim-môn Mê-rôm. Shimron-Méron.
Sim-rát. Simrath (canh gác).
Sim-ri. Simri (hay tỉnh thức).
Sim-rít. Simrith (lanh lẹ).
Sim-rôn. Simron.
Sim-sai. Simsai (có mặt trời).
Sin. Sin.
Ðồng vắng Sin. Désert Sin.
Sin-ty-cơ. Syntiche (may mắn).
Sinh-sa. Silsa.
Síp-ma. Sibma (mát mẻ).
Síp-mốt. Siphmot.
Síp-ra-im. Sibraim (có lẽ, hy vọng).
Sít-mai. Sismai.
Sít-na. Sitna (kiện cáo, thù nghịch).
Sít-ri. Sithri (Giê-hô-va là nơi kín đáo).
Sọ. Crâne.
Soa. Shoa.
Soi dẫn. Inspiration.
Sói. Loup.
Son. Vermillon.
Sô. So.
Sy-e-nê. Syène.
Sy-ra-cu-sơ. Syracuse.
Sy-ren. Cyrène.
Sy-ri. Syrie.
Sy-rô-Phê-ni-xi. Syrophénicien.
Sy-the. Scythe.
Sô-ba-tê. Sopater.
Sô-bác. Sobac (người đổ ra).
Sô-bai. Sobai (người dẫn phu tù).
Sô-banh. Shobal (chảy, dòng nước).
Sô-cô. Soco (gai, bụi gai).
Sô-đi. Sodi (quen thuộc).
Sô-đôm. Sodome.
Người Sô-đôm.Sodomite.
Sô-ham. Soham.
Sô-kia. Sokia.
Sô-mê. Somer (canh gác).
Sô-pha. Sophar.
Sô-phê-rết. Sophéret.
Sô-phô-ni. Sophonie (Chúa Giê-hô-va đã giấu).
Sách Sô-phô-ni.Livre de Sophonie.
Sô-réc. Sorek (cây nho chọn lựa).
Sô-san-nim. Shoshannim (những bông huệ).
Sô-tai. Sotai.
Sô-xi-ba-tê. Sosipater (cứu cha).
Số mục. Nombre.
Sổ dân. Recensement.
Sông. Fleuve.
Sông Ê-díp-tô. tức Ai-cập, Fleuve d'Égypte.
Sự sống. Vie.
Sự sống đời đời. Vie éternelle.
Sự sống lại. Résurrection.
Sự sống lại của Ðấng Christ. Résurrection du Christ.
Sốt-then. Sosthènes.
Phái Stoiciens. ????
Su-a. Shua (giàu có).
Su-ách. Schuach (chỗ sút lõm xuống).
Su-anh. Sual (Con chồn hoặc chó rừng).
Su-ca-tít. Sucatien.
Su-cham. Sucham (người đào hố).
Su-cốt. Succoth (lều).
Su-ha. Suha (hố nhỏ).
Su-ma-tít. Sumathien.
Su-nem. Sunem.
Su-ni. Shuni (có lẽ yên lặng, êm tịnh).
Su-pha. Supha.
Dân Su-ri. Sukkiens.
Su-rơ. Shur (tường).
Su-si. (lính kỵ ).
Su-sơ. Suse (người Hê-bơ-rơ gợi ý: hoa huệ).
Su-thê-lách. Shuthélach. ????
Su-xan-nơ. Suzanne (hoa huệ).
Cây sung. Sycomore.
Suối. Source.
Suối Xử đoán. Fontaine du Jugement.
Súp-bim. Suppim.
Sư-tử. Lion.
Sứ đồ. Apôtre.
Sứ giả báo tin. Héraut.
Sách Sử-ký I, II. I, II Chroniques.
Sữa. Lait.
Sừng. Corne.
Sương móc. Rosée.
Sa-ách-ga. Saasgaz (người lo học).
Sa-an-bim. Shaalbim (những con chồn).
Sa-áp. Saaph.
Sa-bát. Sabbath, (Shabbath, "ngày yên nghỉ," từ shâbath, "thôi làm").
Sa-bát, đường đi một ngày. Distance d'un chemin de Sabbath.
Sa-bát, năm. L'année Sabbatique.
Sa-bê, người. Sabéens.
Sa-bôn, người. Saalbonite.
Sa-bu-lôn. Zabulon (một chỗ ở).
Sa-ca. Sacar (hàng hóa).
Sa-chát-si-ma. Shachatsima.
Sa-đốc. Sadoc (Công bình, ngay thẳng).
Sa-đơ-rắc. Sadrac (Ba-by-lôn: chiếu chỉ của thần mặt trăng).
Sa-đu-sê. Sadducéens.
Sa-ghê. Sagué (người lưu lạc).
Sa-gôn. Sargon (vua đã lập lên).
Sa-ha-ra-im. Saharaim, (hai buổi hừng đông).
Sa-la-bin. Shaalabin.
Sa-la-min. Salamine.
Sa-la-thi-ên. Salathiel. (Tôi đã hỏi Ðức Chúa Trời).
Sa-lai. Sallai (được tôn lên).
Sa-lem. Salem (trọn vẹn, bình an).
Sa-li-sa. Salisa (phần thứ ba).
Sa-lim. Saalim (những con chồn).
Sa-lô-mê. Salomé (cả, trọn, bình an).
Sa-lô-môn. Salomon.
Sa-lu. Sallu (tôn lên).
Su-la-mít. Shulamite.
Sa-lum. Sallum.
Sa-lun. Sallun.
Sa-ma. Sama (đã nghe).
Người Sa-ma-ri. Samaritain.
Sa-ma-ri. Samarie.
Samaritani Pentateuque.
Sa-mai. Sammai.
Sa-mê-hút. Saméhuth. (hoang vu).
Sa-mia. Shamir. (cái gai).
Sa-mô-tra-xơ. Samothrace.
Sa-môn. Salmone.
Sa-mốt. Samos (nơi cao ở gần bờ biển).
Sa-mu-ên. Samuel ("được bởi lời cầu xin Ðức Chúa Trời," hay có lẽ "được Ðức Chúa Trời nghe lời cầu xin").
Sách Sa-mu-ên I, II. Deux livres de Samuel.
Sa-mua. Sammua (danh tiếng).
Sa-na-im. Tsaanaim.
Sa-nia. Sanir.
Sa-phan. Saphan.
Sa-phát. Shaphath (người đã đoán xét).
Sa-phi-ra. Saphira (A-ram: đẹp đẽ, ngọc lam bửu).
Sa-phi-rơ. Saphir.
Sa-ra. Sara (công chúa).
Sa-rai. Sarai.
Sa-ráp. Saraph (đang cháy).
Sa-rép-ta. Sarepta (lò lửa tan chảy).
Sa-rết-se. Saretser (bảo hộ vua).
Sa-rít. Sarid. (sống sót).
Sa-rôn. Saron (đồng bằng).
Sa-sác. Sasak.
Sa-sai. Sasai (tái mét).
Sa-sê-kim. Sarsékim.
Sa-tan. Satan.
Sa-ve. Shaveh.??????
Sa-vê-sa. Savsa.
Sách. Livre.
Sách chiến trận. Livre des Guerres.
Sách chơn thật. Livre de Vérité.
Sạch và không sạch . Cequi est souillé et ce qui est pur.
Sải. Brasse.
Sam-ga. Shamgar.
Sam-la. Samla. (cái áo).
Sam-lai. Samlai.
Sam-ma. Shamma. (hoang vu).
Sam-sê-rai. Samsérai.
Sam-sôn. Samson (mặt trời nhỏ, có lẽ kẻ hủy diệt).
San-ba-lát. Samballat.
San-chê-ríp. Sanchérib (thần mặt trăng Sin đã thêm số anh em).
San-hô. Corail.
San-man. Salman.
San-sa-na. Sansanna (một lá kè).
Sư sáng. La Lumière.
Sáng thế ký. La Genèse.
Sanh-ca. Salca (con đường).
Sanh lại. Régénération.
Sanh-ma-na-sa. Salmanasar.
Sanh-môn. Tsalmon.
Sao. Étoile.
Sao cày. Orion.
Sao mai. Lucifer.
Sao-rua. Pléiades.
Sáo. Flủ te.
Sáp. Saph (nền nhà, bực cửa).
Sáp-bê-tai. Sabbétai. (thuộc ngày Sa-bát).
Sáp-ta. Sabta.
Sáp-tê-ca. Sabtéca.
Sạt-đe. Sardes.
Sau-lơ. Saul (đã hỏi).
Vua Sau-lơ. Saul, le roi.
Săn. Chasse
Sắt. Fer.
Sấm. Tonnerre.
Sâu. Ver.
Sâu keo. Nymphe.
Sậy. Roseau.
Se-lu-mi. Shélomi.
Sem. Sem (tên). ????
Sem, các tiếng nói. Langa ges Sémitiques.
Chim sẻ. Moineau.
Sen. Shen (răng, đá lởm chởm).
Sen-cơ-rê. Cenchrées.
Sép-na. Sebna (mềm mại).
Sê-a-Gia-súp. Séar-Jasub (dân sót sẽ trở về).
Sê-a-ria. Séaria.
Sê-a-ru-chen. Shéaruhen.
Sê-anh. Séal.
Sê-ba. Séba.
Sê-ba-nia. Sébania.
Sê-ba-rim. Shébarim.
Sê-bát. Sébat.
Sê-be. Séber.
Sê-bô-im. Tséboim (hoàng dương).
Sê-ca-ca. Sécaca (hàng rào).
Sê-cu. Sécu.
Sê-cun-đu. Sécundus.
Sê-đê-kia. Sedécias (ngay thẳng với Giê-hô-va).
Sê-đêu. Shédéur.
Sê-ê-ra. Sééra.
Sê-giút-Phau-lút. Sergius Paulus.
Sê-gúp. Ségub.
Sê-i-rơ. Séir (nhiều lông).
Sê-la. Pause.
Sê-la. Séla (vầng đá).
Sê-lách. Shélach.
Sê-le. Séled.
Sê-lép. Shéleph.
Sê-lê-mia. Shélémia (Giê-hô-va ban thưởng).
Sê-lết. Sélès.
Sê-lô-mít. Shélomith (bình yên).
Sê-lơ-xi. Séleucie.
Sê-lu-miên. Shélumiel (bình an, bạn của Ðức Chúa Trời).
Sê-ma-kia. Sémakia (Giê-hô-va nâng đỡ).
Sê-ma-ria. Sémaria (Giê-hô-va gìn giữ).
Sê-me. Sémer (cặn rượu).
Sê-mê-bê. Shéméber.
Sê-mết. Sémed (hủy diệt).
Sê-mi-đa. Sémida (danh tiếng về khôn ngoan).
Sê-mi-nít. Shéminith (Giọng trầm).
Sê-mi-ra-mốt. Sémiramoth.
Sê-mu-ên. Samuel (danh Ðức Chúa Trời).
Sê-na. Sénaa.
Sê-na-xa. Sénatsar.
Sê-nê . Séné (bụi gai).
Sê-ô-rim. Séorim (lúa mạch).
Sê-pha. Céphas (A-ram: hòn đá).
Sê-pha. Sephar.
Sê-pha-na. Stéphanas (đội mũ triều).
Sê-pha-rát. Sépharad.
Sê-pha-tia. Séphatia (Giê-hô-va đã đoán xét).
Sê-pham. Shépham.
Sê-pham, Người . Shiphmite.
Sê-phạt-va-im. Sépharvaim (Sipparas sanh đôi).
Sê-phạt-va-im, Dân. Sépharvite.
Sê-phe. Sépher (đẹp đẽ, phong nhã).
Sê-phô. Shépho (phẳng nhẵn).
Sê-phô-ra. Séphora (chim nhỏ, chim sẻ).
Sê-phu-phan. Shéphuphan (rắn ở trên cát có sừng).
Sê-ra-gia. Séraja (lính của Ðức Chúa Trời).
Sê-ra-phim. Séraphim.
Sê-rê-bia. Sérébir (Giê-hô-va làm cho run sợ).
Sê-rết. Séred.
Sê-ri-a. Séira (trên chữ i có hai dấu chấm) (dê cái, bụi rậm).
Sê-rúc. Sérug (nhánh cây).
Sê-sa. César.
Sê-sa-rê. Césarée (thuộc về Sê-sa).
Sê-sa-rê Phi-líp. Césarée de Philippe.
Sê-sác. Sésac.
Sê-sai. Shéshai.
Sê-san. Sésan.
Sê-ta-Bô-xê-nai. Sétar-Boznai.
Septante, Bản.
Sết. Sheth.
Sết. Séth.
Sết-ba-xa. Sesbatsar.
Sheol.
Si-ba. Shiba (số bảy).
Si-bê-cai. Sibbécai.
Si-bô-lết. Sibboleth (một bông thóc, một dòng nước).
Si-chem. Sichem.
Si-chi. Silchi.
Si-điêm Trũng. Vallée de Siddim.
Si-đôn. Sidon (đánh cá).
Si-ho. Shihor.
Si-hôn. Sihon (một bàn chải).
Si-kha. Sichar.
Si-la. Silas.
Si-lem. Shillem (tiền thưởng).
Si-li-si. Cilicie.
Si-lim.
Si-lô . Silo.
Người Si-lô. Shilonite.
Ao Si-lô-ê. Réservoir de Siloé (sai, tức dẫn nước bởi một cống).
Làng Si-lô-ê. Village de Siloé.
Tháp Si-lô-ê. Tour de Siloé.
Si-lô-ni. Siloni.
Họ Si-ma-tít. Simathien.
Si-mê-a. Siméa (danh tiếng).
Si-mê-am. Siméam.
Si-mê-át. Siméath (tiếng đồn).
Si-mê-i. Siméi (có danh tiếng).
Si-mê-ôn. Siméon (nghe biết).
Si-miệc-nơ. Smyrne.
Si-môn. Simon.
Si-na-i. Sinai (có lẽ thuộc về Sin, thần mặt trăng).
Si-nê-a. Shinéar.
Si-nê-áp. Shinéab.
Xứ Si-ni. Pays des Siniens.
Si-nít. Siniens.
Si-ô. Tsior (nhỏ mọn).
Si-ôn. Sion (núi có ánh mặt trời).
Si-ra. Sira (sôi sùng sục).
Si-ri-ôn. Sirion (áo giáp).
Si-ru. Cyrus.
Si-sa. Sisa.
Si-sắc. Sisak.
Si-sê-ra. Siséra.
Si-tim. Sittim.
Cây Si-tim. L'acacia.
Si-van. Mois de Sivan.
Si-xa. Siza.
Sia-ha. Siaha (nhóm họp).
Siếc-lơ. Sicles.
Siếc-rôn. Shikron (say rượu).
Siếp-ra. Shiphra (rực rỡ, đẹp đẽ).
Cây Sim. Myrte.
Sim-môn Mê-rôm. Shimron-Méron.
Sim-rát. Simrath (canh gác).
Sim-ri. Simri (hay tỉnh thức).
Sim-rít. Simrith (lanh lẹ).
Sim-rôn. Simron.
Sim-sai. Simsai (có mặt trời).
Sin. Sin.
Ðồng vắng Sin. Désert Sin.
Sin-ty-cơ. Syntiche (may mắn).
Sinh-sa. Silsa.
Síp-ma. Sibma (mát mẻ).
Síp-mốt. Siphmot.
Síp-ra-im. Sibraim (có lẽ, hy vọng).
Sít-mai. Sismai.
Sít-na. Sitna (kiện cáo, thù nghịch).
Sít-ri. Sithri (Giê-hô-va là nơi kín đáo).
Sọ. Crâne.
Soa. Shoa.
Soi dẫn. Inspiration.
Sói. Loup.
Son. Vermillon.
Sô. So.
Sy-e-nê. Syène.
Sy-ra-cu-sơ. Syracuse.
Sy-ren. Cyrène.
Sy-ri. Syrie.
Sy-rô-Phê-ni-xi. Syrophénicien.
Sy-the. Scythe.
Sô-ba-tê. Sopater.
Sô-bác. Sobac (người đổ ra).
Sô-bai. Sobai (người dẫn phu tù).
Sô-banh. Shobal (chảy, dòng nước).
Sô-cô. Soco (gai, bụi gai).
Sô-đi. Sodi (quen thuộc).
Sô-đôm. Sodome.
Người Sô-đôm.Sodomite.
Sô-ham. Soham.
Sô-kia. Sokia.
Sô-mê. Somer (canh gác).
Sô-pha. Sophar.
Sô-phê-rết. Sophéret.
Sô-phô-ni. Sophonie (Chúa Giê-hô-va đã giấu).
Sách Sô-phô-ni.Livre de Sophonie.
Sô-réc. Sorek (cây nho chọn lựa).
Sô-san-nim. Shoshannim (những bông huệ).
Sô-tai. Sotai.
Sô-xi-ba-tê. Sosipater (cứu cha).
Số mục. Nombre.
Sổ dân. Recensement.
Sông. Fleuve.
Sông Ê-díp-tô. tức Ai-cập, Fleuve d'Égypte.
Sự sống. Vie.
Sự sống đời đời. Vie éternelle.
Sự sống lại. Résurrection.
Sự sống lại của Ðấng Christ. Résurrection du Christ.
Sốt-then. Sosthènes.
Phái Stoiciens. ????
Su-a. Shua (giàu có).
Su-ách. Schuach (chỗ sút lõm xuống).
Su-anh. Sual (Con chồn hoặc chó rừng).
Su-ca-tít. Sucatien.
Su-cham. Sucham (người đào hố).
Su-cốt. Succoth (lều).
Su-ha. Suha (hố nhỏ).
Su-ma-tít. Sumathien.
Su-nem. Sunem.
Su-ni. Shuni (có lẽ yên lặng, êm tịnh).
Su-pha. Supha.
Dân Su-ri. Sukkiens.
Su-rơ. Shur (tường).
Su-si. (lính kỵ ).
Su-sơ. Suse (người Hê-bơ-rơ gợi ý: hoa huệ).
Su-thê-lách. Shuthélach. ????
Su-xan-nơ. Suzanne (hoa huệ).
Cây sung. Sycomore.
Suối. Source.
Suối Xử đoán. Fontaine du Jugement.
Súp-bim. Suppim.
Sư-tử. Lion.
Sứ đồ. Apôtre.
Sứ giả báo tin. Héraut.
Sách Sử-ký I, II. I, II Chroniques.
Sữa. Lait.
Sừng. Corne.
Sương móc. Rosée.