G

Ga-ách. (Run rẩy) Gahas.  
Ga-anh. (Khinh bỉ) Gahal.  
Ga-ba-ôn. Gabaon (Một cái đồi).  
Ga-ba-tha. Gabbatha (một nơi cao).  
Ga-đa-ra. hoặc Giê-ra-sê Gadaréniens ou Géraséniens (Có vách thành).  
Ga-đi. Gaddi (may mắn).  
Ga-ha. Gahar (Nơi trú ẩn).  
Ga-ham. Gaham (lửa đang cháy).  
Ga-la. Galal (Lăn đi).  
Ga-la-át. Galaad (Cứng rắn, gồ ghề).  
Ga-la-ti. Galatie (Thành).  
Ga-la-ti,(thơ). i Épitre de Saint Paul aux Galates.  
Ga-lét. Galthed (Ðống đá làm chứng).  
Ga-li-lê. Galilée (Hêb: Một vòng hoặc một khu).  
Ga-li-ôn. Gallion (sống bởi sữa).  
Ga-lim . Gallim (nhiều dòng hay suối nước).  
Ga-ma-li-ên. Gamaliel (Phần thưởng của Ðức Chúa Trời).  
Ga-mun. Gamul.  
Ga-rép. Gareb.  
Ga-ri-xim. Garizim.  
Ga-tham. Gahtam.  
Ga-xa. Gaza (Sức mạnh).  
Gà, (Con) . Coq.  
Gai, (cây) . Lin, Linen.  
Gai gốc. (Épine chardon) Thorn.  
Gai-út. Gaius (Thuộc về đất. Tên thông dụng của người Do-thái.  
Gan. Foie.  
Gáp-bai. (Người thâu thuế), Gabbai.  
Gáp-ri-ên. Gabriel (Anh hùng của Ðức Chúa Trời).  
Gát. Gath (Máy ép nho).  
Gát. Gad (May mắn).  
Gát-đi-ên. Gaddiel (Chúa ban cho sự may mắn).  
Gát-hê-phe. Guitta Hépher (máy ép nho của cái giếng).  
Gát-mu. Gasmu.  
Gát-rim-môn. Gath Rimon (Máy ép của quả lựu).  
Gấu. Ours (Con).  
Ghen ghét. Hair (trên chữ i có hai dấu chấm).  
Ghen tương. Jalousie, Envie.  
Ghẹt-sôm. Gershom (Khách ngoại bang).  
Ghẹt-sôn. Gershon (Hê: Sự phóng trục).  
Ghê-ba. Gaba, Géba (Một núi nhỏ).  
Ghê-đa-lia. Guédalia (Giê-hô-va là lớn).  
Ghê-đê-ôn. Gédéon.  
Ghê-nê-xa-rết. Génézareth (Ðất).  
Ghê-ra. Gérar (Một bình nước hoặc khe khô cạn).  
Ghê-bu-sít. Géshuri (Bởi chữ Ghê-su-rơ mà ra: Cái cầu).  
Ghê-su-rơ. Guessur.  
Ghê-xê. Gézer (Một chỗ biệt riêng).  
Ghết-sê-ma-nê. Géthsémané (Bàn ép dầu).  
Ghi-bê-a. hoặc Ghi-bê-át, Guibéa (Một cái đồi).  
Ghi-rê-ga-sít. Guirgasiens (Có lẽ: người ở trên đất sét).  
Ghi-tít. Guitthith (Thuộc về Gát).  
Ghiệt-xít. Guirziens.  
Ghinh-ganh. Guilgal (Lăn đi bánh xe hay cái vòng).  
Gít-rê-ên. Jizréel (Ðức Chúa Trời gieo giống).  
Gô-gô-tha. Golgotha (Chỗ cái sọ).  
Gô-li-át. Goliath (Người kiều ngụ).  
Gô-me. Gomer (Sự trọn lành).  
Gô-mô-rơ. Gomorrhe (Ngâm, ướp).  
Gô-phe. Gopher.  
Gô-sen. Gossen.  
Gô-xan. Gozan.  
Gỗ-mun. Ébène.  
Gờ-réc. Grèce (tức Hy-lạp).  
Gương. Miroir (Hoặc kính đúc).  
Gia-a-can. Jaakan.  
Gia-a-la. Jaala (Con hươu sao cái).  
Gia-a-rê Ô-rê-ghim. Jaaré-Oréguim.  
Gia-a-sai. Jaasai (Chúa dựng nên).  
Gia-a-xi-gia. Jaazija (Chúa yên ủi).  
Gia-banh. Jabal (Không chắc).  
Gia-be trong xứ Ga-la-át. Jabès (Khô).  
Gia-bê. Jaébets (Làm cho buồn).  
Gia-bết. Jaébets.  
Gia-bốc. Jabbok (Ðổ ra hay làm cho trống không).  
Gia-cô-ba. Jaakoba (Chiếm chỗ).  
Gia-cốp. Jacob (Nắm gót hoặc chiếm chỗ).  
Gia-cốp (Giếng). Puits de Jacob.  
Gia-cơ. Jacques (Cựu Ước Gia-cốp).  
Gia-cơ. Épitre de Saint Jacques (Thơ).  
Gia-đa . Jada (Người hay biết).  
Gia-đai. Jahdai (Chúa sẽ chỉ dẫn).     
Gia-đôn. Jadon (người Chúa đoán xét).  
Gia-đua. Jaddua (Có danh tiếng).  
Gia-ê-ra. Jaéra (Mật).  
Gia-ê-xe. Jaẽzer (Người mà Chúa giúp).  
Gia-ên. Jael (Con dê rừng).  
Gia-ha-xi-ên. Jahaziel (Người sẽ được Chúa thấy).  
Gia-hát. Jahath (Chúa sẽ cất đi).  
Gia-hát. Jahats (Một nơi thấp hình tròn).  
Gia-kê. Jaké (Tin kính).  
Gia-kim. Jakim (Nhắc lên).  
Gia-kin. Jakin (làm cho vững bền).  
Gia-kin và Bô-ách. Jakin, Boaz.  
Gia-lam. Jaelam (được Ðức Giê-hô-va giấu kín).  
Gia-lê-ên. Jahléel (Chúa làm cho đau đớn).  
Gia-lôn. Jalon (cứng cỏi).  
Gia-min. Jamin (tay hữu, thạnh vượng).  
Gia-nai. Janai (Chúa đáp lời).  
Gia-nê. Janné.  
Gia-nô-ác. Janoac (yên nghỉ).  
Gia-num. Janum (ngủ).  
Gia-phết. Japhet (mở rộng thêm hoặc có lẽ trắng).  
Gia-phia. Japhia (danh tiếng).  
Gia-phia. Japhia.  
Gia-phô. Japho (Xinh đẹp).  
Gia phổ. Généalogie.  
Gia-ra. Jahra.  
Gia-rép. Jareb (tranh cạnh).  
Gia-rê-sia. Jaraésia (Chúa nuôi).  
Gia-ríp. Jarib (kẻ thù).  
Gia-rô-a. Jaroah.  
Gia-sa. (Sách) Livre du Juste (công bình hoặc ngay thẳng).  
Gia-sen. Jasen.  
Gia-sô-bê-am. Jasobéam (Hãy để dân sự về cùng Chúa).  
Gia-sôn. Jasen (chữa lành).  
Gia-su-bi-Lê-chem. Jasubi-Léchem (Bánh trở về).  
Gia-súp. Jashub (Trở về).  
Gia-van. Javan.  
Gia-xi-ên hay A-xi-ên. Jaaziel. Aziel, (Chúa yên ủi).  
Gia-xi-gia. Jahzia.  
Gia-xít. Jaziz (đi qua lại).  
Giác-mai. Jacmai.  
Giai-rơ I. Jair (làm cho sáng).  
Giai-rơ II. (Làm cho tỉnh thức).  
Giai-ru. Jairus.  
Giam-léc. Jamlec.  
Gian dâm. Adultère (tà dâm hoặc ngoại tình).  
Gian-nét và Giam-be. Jannès et Jambrès.  
Giao thông. Communication.  
Giao ước. Alliance.  
Giao ước. Arche de l'alliance, ou Témoignage (Hòm).  
Giao ước. (Sách) Livre de l'Alliance.  
Giáo dục. Instrution.  
Giáp-lê-tít. Japhlétiens.  
Giáp-nê. Jabneel (Vì cớ Chúa bảo xây).  
Giáp-phơ-lết. Japhlet.  
Giát-đai. Jaddai.  
Giát-ni-ên. Jatniel.  
Giát-sê-ên. Jahtséel.  
Giạt-mút. Jarmuth.  
Giạt-thia. Jatthir.  
Giày. Souliers.  
Giắc-đi-ên. Jacdiel.  
Giăng. Jean (Giê-hô-va tỏ lòng nhơn từ).  
Giăng Báp Tít. Jean-Baptiste.  
Giăng. (Tin lành) Évangile selon Saint Jean.  
Thơ Giăng I. Première Épitre de Saint Jean.  
Thơ Giăng II, III. Seconde et troisième Épitres de Saint Jean.  
Giấm. Vinaigre.  
Giận. Colère (Cơn).  
Cơn giận của Ðức Chúa Trời.  
Giép-thê. Jephté, (Người buông tha).  
Giê-a-rim. (Núi) Jéarim (Rừng cây).  
Giê-a-trai. Jéatrai (được thạnh vượng bởi Chúa).  
Giê-a-xa-nia. hay là Giô-xa-nia, Joazania (sẽ được Chúa nghe).  
Giê-bê-rê-kia. Jébérékia (sẽ lãnh phước của Chúa).  
Giê-bu. Jébus (Một sân đập như sân đạp lúa).  
Giê-bu-sít. Jébusiens.  
Giê-ca-mê-am. Jekaméam.  
Giê-ca-mia. Jékamia.  
Giê-cáp-xê-ên. Jékabtséel.  
Giê-cô-nia. Jéconia.  
Giê-cu-ti-ên. Jékutiel (nhờ cậy Chúa).  
Giê-đa-ê-gia. Jédaéja.  
Giê-đa-gia. Jédaja.  
Giê-đi-a-ên. Jédiael.  
Giê-đi-đa. Jédida (được yêu).  
Giê-đi-đia. Jédidia (Ðức Giê-hô-va yêu mến).  
Giê-đia. Jéhdia.  
Giê-đu-thun. Jéduthun (ngợi khen).  
Giê-ha-lê-le. Jéhalléléel.  
Giê-hết. Jéheth.  
Giê-hi-ên. Jéhiel. ???? 
Giê-hi-gia. Jéhija.  
Giê-hoa-đan. Joaddan.  
Giê-hô-gia-đa. Jéhojada (Giê-hô-va đã biết).  
Giê-hô-gia-kim. Jéhojakim (Giê-hô-va lập vững).  
Giê-hô-gia-kin. Jéhojakin (Giê-hô-va cứ hoặc thêm sức).  
Giê-hô-gia-ríp. Jéhojarib, (Chúa sẽ binh vực).  
Giê-hô-sa-phát. Jéhosaphat.  
Giê-hô-va. Jéhova (Ðấng Tự Hữu, Hằng hữu).  
Giê-hô-va Vạn quân. Éternel des Armées.  
Giê-hô-va. (Jah), L'Éternel.  
Giê-hô-xa-bát. Jéhozabad.  
Giê-hô-xa-đác. Jéhotsadak.  
Giê-hu. Jéhu (Giê-hô-va chính là Ngài).  
Giê-hu-đi. Jéhudi.  
Giê-hút. Jéhud.  
Giê-mi-ma. Jémima (sáng như ban ngày).  
Giê-mu-ên. Jémuel.  
Giê-phu-nê. Jéphunné (Chúa lo đến).  
Giê-ra-mê-lít. Jéracméliens.  
Giê-rác-mê-ên. Jérachméel (Ðức Chúa Trời thương xót).  
Giê-rách. Jérach (Mặt trăng).  
Giê-rê-mi. Jérémie (Giê-hô-va làm cho bền vững).  
Giê-rê-mi. Jérémie.  
Giê-rê-mốt. Jérémoth.  
Giê-rệt. Jéred.  
Giê-ri-bai. Jéribai.  
Giê-ri-cô. Jérico (Mùi thơm hoặc mặt trăng).  
Giê-ri-ên. Jériel.  
Giê-ri-gia. Jérija.  
Giê-ri-mốt. Jérimoth.  
Giê-ri-ốt. Jérioth.  
Giê-rô-bô-am. Jéroboam (Dân trở nên đông đảo).  
Giê-rô-ham. Jéroham (Người được thương xót).  
Giê-ru-ba-anh. Jérubbaal.  
Giê-ru-ên. (Ðồng vắng) Désert de Jéruel.  
Giê-ru-sa-lem. Jérusalem.  
Giê-sa-bên. Jézabel (Gái đồng trinh).  
Giê-sa-na. Jésana.  
Giê-se. Jéser.  
Giê-sê-báp. Jésébab.  
Giê-si-sai. Jésisai.  
Giê-sô-hai-gia. Jésohaia (trên chữ i có hai dấu chấm).  
Giê-su. Jésus.  
Giê-su-run. Jésurun (Người ngay thẳng).  
Giê-sua. Jésua (một cách khác để gọi tên Giô-suê).  
Giê-the. Jéther.  
Giê-thu. Jéthur.  
Giê-trô. Jéthro (Tốt hơn hết).  
Giê-u-ên. Jéuel.  
Giê-úc. Jéus.  
Giê-úc. Jéush.  
Giê-út. Jéuts.  
Giê-xa-nia. Jézania.  
Giê-xe. Jézérites.  
Giê-xi-ên. Jéziel.  
Giếng. Puits.  
Giếng giêng hay giếng giếng. Genêt (cây).  
Gió. Vent.  
Gióp. Job (Một người cũ trở lại cùng Chúa).  
Giô-a. Joah (Giê-hô-va là anh em).  
Giô-a-cha. Joachaz (Người mà Chúa nắm và giữ).  
Giô-a-nan. Joanan (Giê-hô-va đã ban ơn).  
Giô-ách. Joas (Có ơn Chúa ban).  
Giô-áp. Joab (Giê-hô-va là Cha).  
Giô-ba. Jotba.  
Giô-báp. Jobab, (kêu la hay là tiếng kèn hoặc nơi sa mạc).  
Giô-đa. Joda.  
Giô-đanh (sông). Jourdain (chảy xuống).  
Giô-ê-la. Joéla (cho người giúp đỡ).  
Giô-ê-xe. Jozer (Chúa, Ðấng giúp đỡ).  
Giô-ên. Joel (Giê-hô-va là Ðức Chúa Trời).  
Giô-ên. Joel (Sách).  
Giô-ết. Joed (Chúa làm chứng).  
Giô-gia-đa. Jojada, (Giê-hô-va đã biết).  
Giô-gia-kim. Jojakim, (Giê-hô-va đã lập).  
Giô-gia-ríp. Jojarib (Giê-hô-va bênh vực).  
Giô-ha. Joha.  
Giô-kê-am. Jorkéam.  
Giô-kê-bết. Jokébed (Giê-hô-va là Ðấng vinh hiển).  
Giô-na. Jonas (chim bò câu).  
Giô-na, (Sách). Livre de Jonas.  
Giô-na-đáp. Jonadab (Giê-hô-va đã ban cho).  
Giô-na-than. Jonathan (Giê-hô-va ban cho).  
Giô-nam. Jonam. ?????  
Giô-nát-ê-lem-rô-hô-kim.  
Giô-ra. Jora.  
Giô-rai. Jorai.  
Giô-rim. Jorim.  
Giô-sa. Josa.  
Giô-sa-đác. Jotsadak.  
Giô-sa-phát. Josaphat (Giê-hô-va đã đoán xét).  
Giô-sa-phát (Trũng) . Vallée de Josaphat.  
Giô-sa-via. Josavia.  
Giô-sép. Josèph (Nguyện được tăng lên).  
Giô-sép-Ba-sê-bết. Joseb-Bassébeth.  
Giô-sê. Joses.  
Giô-sếch. Josèph.  
Giô-si-a. Josias (Giê-hô-va chữa lành).  
Giô-si-phia. Josiphia.  
Giô-suê. Josué (Giê-hô-va là sự cứu rỗi).  
Sách Giô-suê. Le livre de Josué.  
Giô-tham. Jotham (Giê-hô-va là Ðấng ngay thẳng).  
Giô-xa-ca. Jozakar.  
Giô-xơ-bia. Josbia.  
Giốc-chan. Jokschan.  
Giốc-đê-am. Jokdéam.  
Giốc-li. Jogli.  
Giốc-mê-am. Jokméam.  
Giốc-nê-am. Joknéam.  
Giốc-thê-ên. Jokthéel.  
Giốt-bê-ca-sa. Josbékasa.  
Giu-banh. Jubal (Âm nhạc).  
Giu-bi-tê. Jupiter (Từ trời quăng xuống).  
Giu-can. Jucal.  
Giu-đa. Juda (sự ngợi khen).  
Chi Phái Giu-đa. Tribu de Juda.  
Nước Giu-đa. Royaume de Juda.  
Giu-đa. Judas.  
Giu-đa. Người Ga-li-lê, Judas Le Galiléen.  
Giu-đa Ích-ca-ri-ốt. Judas Iscariot.??????  
Giu-đe. Jude.  
Thơ Giu-đe. Épitre de Saint Jude.  
Giu-đe. cũng gọi là Ba-sa-ba , Jude, appelé Barsabas.  
Giu-đê. Judée.  
Giu-đê. Désert de la Judée (Ðồng vắng).  
Giu-đít. Judith (người được khen).  
Giu-li. Julie (có tóc quăn).  
Giu-lơ. Julius (có tóc quăn).  
Giu-ni-a. Junias.  
Giúc-tu. Justus.  
Giu-đa. Juta (được kéo dài).  
Giưa hoặc Dưa. Concombre.  



Hội Thánh KiềnBái's blog© 2013. Được tạo và lưu trữ bởi Bùi Qúy Đôn. Tài liệu có thể được sưu tầm từ nhiều nguồn khác nhau.