T

Ta-ba-ốt. Tabbaoth (các nhẫn).  
Ta-bát. Tabbath.  
Ta-bê-ên. Tabéel (Ðức Chúa Trời là tốt lành).  
Ta-hách. Tahash.  
Ta-hát. Tahath.  
Ta lâng. Talent.  
Ta-li-tha-Cu-mi. Talitha-Cumi.  
Ta-ma. Tamar. (cây kè).  
Ta-phát. Taphat (một giọt).  
Ta-rách. Tarach.  
Ta-rê-a. Taréa (khôn khéo hoặc quỉ quyệt).  
Ta-rê-si. Tarsis.  
Tà dâm. Adultère.  
Tác-bê-nê. Tacpénès.  
Tác-phê-nết. Tachpanès.  
Người Tách-kê-môn. Le Tachkémonite.  
Tai họa. Plague.  
Mười Tai vạ. Les dix plagues.  
Sự Tái lâm của Chúa Jêsus Christ.L'Avènement de Jésus-Christ.  
Tái sanh. Régénération.  
Tan-hu-mết. Tanhumeth (Yên ủi).  
Tan lạc. Dispersion.  
Tàn tật. Un défaut.  
Tánh nết. Caractère (Hy-lạp-khắc chữ).  
Tạo giáp, cây. Acacia.  
Táp-rim-môn. Tabrimmon (Rim-môn là tốt lành).  
Tát-mốt. Tadmor (từ Ta-ma, cây kè).  
Tát-tê-nai. Tatténai.  
Tạt-bê-lít, người. Tarpelite.  
Tạt-sơ. Tarse.  
Tạt-tác. Tartac.  
Tạt-tan. Tartan.  
Tàu. Vaisseau.  
Tàu Nô-ê. Arche de Nóe.  
Tàu ngựa hoặc máng cỏ. Crèche.  
Tay. Main.  
Tay hữu. Main droite.  
Tắm rửa. Baigner.  
Tân Ước. Nouveau Testament.  
Cây tật lê. Chardon.  
Ten rét. Rouille.  
Tẹt-tiu. Tertius, (thứ ba).  
Tẹt-tu-lu. Tertullus.  
Tê-ba. Thébah (người đồ tể).  
Tê-ba-lia. Tébalia (Giê-hô-va đã dìm, tức làm tinh sạch theo lễ nghi).  
Tê-bết. Tébeth.  
Tê-hi-na. Tihinna (ơn điển, nài xin).  
Tê-la. Télah (vỡ nát).  
Tê-la-im. Télaim (những chiên nhỏ).  
Tê-la-sa. Télassar (núi của A-sy-ri hay người A-sy-ri).  
Tê-lem. Télem (có lẽ, hà hiếp).  
Thành Tê-sa-lô-ni-ca. Thessalonique.  
Thô Tê-sa-lô-ni-ca I. Première Épĩtre aux Thessaliniciens.  
Thơ Tê-sa-lô-ni-ca II. Deuxième Épitre aux Thessaloniciens.  
Tế lễ hoặc cúng tế. Sacrifice.  
Tên. Flèche.  
Tên-A-bíp. Tel-Abib (núi hoặc đống các bông thóc).  
Tên-Hạt-sa. Tel-Harsa (núi của người phù phép).  
Tên-Mê-la. Tel-Melah (núi của muối).  
Tên riêng. Nom propre.  
Ti-bát. Tibéhath (người sát sinh).  
Ti-be-rơ. Tibère César.  
Ti-bê-ri-át. Tibériade.  
Biển Ti-bê-ri-át. Mer de Tibériade.  
Ti-chi-cơ. Tychique (xảy ra cách may mắn).  
Ti-đanh. Tidéal.  
Ti-lôn. Tilon.  
Ti-mô-thê. Timothée (kính sợ, hoặc thờ phượng Ðức Chúa Trời).  
Thơ Ti-mô-thê I. Première Épĩtre à Timothée.  
Thơ Ti-mô-thê II. Deuxiéme Épitre à Timothée.  
Ti-môn. Timon (xét là xứng đáng).  
Ti-ra. Tiras.  
Ti-ra-na. Tirhana.  
Ti-ra-nu. Tyrannus (vua thống nhứt, bạo chúa).  
Họ Ti-ra-tít. Tiréathien.  
Tiếc-la Phi-lê-se. Tilgath-Bilnéser. (Thần Ninib là sức lực tôi).  
Tiệc. Festin.  
Lễ Tiệc Thánh. La Sainte Cène.  
Tiệc với anh em. Agape (Tiệc yêu thương).  
Tiên kiến. Le Voyant.  
Tiên tri. Prophète.  
Tiền công. Salaire.  
Tiền tệ. Monnaie.  
Ơn nói các thứ tiếng.  
Sự lộn xộn tiếng nói. Confusion des langues.  
Tiếp đãi khách. Hospitalité.  
Tiết độ hoặc Kiêng kị. Tempérance.  
Tiệt-sa. Tirtsa.  
Tiểu hồi. Anet.  
Ðức tin. Foi.  
Tin lành. Bonne Nouvelle.  
Bốn Sách Tin lành. Les quatre Évangiles.  
Tín đồ. Croyant.  
Tỉnh. Province.  
Típ-ni. Tibni.  
Típ-sắc. Tiphsac.  
Tít. Tite (đáng tôn trọng).  
Thơ Tít. Épĩtre de Saint Paul à Tite.  
Tóc. Cheveux.  
Tòa công luận. Sanhédrin.  
Ðấng Toàn năng. Le Tout-Puissant.  
Tỏi. Ail.  
Cây Tòng. Cyprès.  
Tóp. Tob (tốt).  
Tô-ba-đô-ni-gia. Tob-Adonija (Chúa Giê-hô-va là nhơn lành).  
Tô-bi-gia. Tobija (Giê-hô-va là tốt).  
Tô-ga-ma. Togarma.  
Tô-hiệp-hương. Résine.  
Tô-hu. Tohu (có lẽ: thấp).  
Tô-ken. Token (một độ lượng).  
Tô-phên. Tophel.  
Tô-phết. Tophth (mửa ra, gớm ghê).  
Tổ phụ. Patriarche.  
Tôi mọi. Esclave.  
Tôi tớ. Serviteur.  
Con cháu của các Tôi tớ Sa-lô-môn. Enfants des serviteurs de Salomon.  
Tối tăm. Ténèbres.  
Tội. Péché.  
Người tội ác. L'homme de l' iniquité.  
Tội đời đời chẳng được tha. Péché éternel.  
Tôn giáo. Religion.  
Tơ. Soie.  
Tu-banh. Tubal.  
Tu-banh Ca-in. Tubal-Cain (sản vật của việc thợ rèn).  
Tu, Sổ dân. Recensement.  
Các linh hồn bị tù. Espritsretenus en prison.  
Nhà tù. Prison.  
Tua áo. Frange.  
Lễ Các Tuần lễ. Fête des Semaines.  
Túi hoặc bao. Bourse, Sac.  
Túi lông. Sac de crin.  
Tuyết. Neige.  
Quyền tư pháp. Pouvoirjudiciaire.  
Tự do. Liberté.  
Ngọc tử tinh. Améthyste.  
Tưới. Abreuver.  
Tường. Mur.  
Tửu chánh. Échanson.  
Ty-rơ. Tyrơ (hòn đá).  
Tha-a-nác. Thaanac.  
Tha-a-nát, Si-lô. Thaanath-Silo (đến gần Si-lô).  
Tha-bê-ra. Thabéera, (thiêu đốt).  
Núi Tha-bô. Mont Thabor.  
Tha-chan. Thacan.  
Tha-đê. Thaddée (con trai yêu dấu).  
Tha-ma. Thamar.  
Tha-mác. Tamac.  
Tha-rê. Tharé.  
Tha-rê-a-la. Tharéala.  
Tha tội. Pardonner.  
Thạch lựu. Grenade.  
Thạch thảo. Bruyère.  
Tham lam. Convoitise.  
Tham mu. Thammuz (người nam đẹp đẽ).  
Thảm độc. Atrocité.  
Than. Charbon.  
Than khóc. Lamentation, Deuil.  
Tháng. Mois.  
Thanh sạch. Pureté.  
Thánh. Sainteté.  
Ðức Thánh Linh. Saint Esprit.  
Thành ẩn náu. Ville de refuge.  
Thành ấp. Fortification.  
Thành hủy diệt. Ir-ha-Hérès.  
Thành thấp. Ville basse (chỗ rỗng, vôi hồ).  
Thảo. Piété.  
Tháp. Tour.  
Tháp nhánh. Greffer.  
Thăm. Sort.  
Chim Thằng bè. Pélican.  
Thần linh người. L'esprit de l'homme.  
Thần quyền. Théocratie.  
Thần tượng. Idoles.  
Thập tự. Croix.  ????
Kẻ thâu thuế. Publicain.  
Thầy bói. Devin.  
Thầy dạy luật. Docteur de la loi.  
Thầy đội. Centurion (một trăm).  
Thầy giáo. Pédagogue.  
Thầy phù chú. Sorcier.  
Thầy tế lễ. Sacrificateur (từ Hê-bơ-rơ: Côhên; Hy-lạp Presbutéros, tức trưởng lão).  
Thầy tế lễ thượng phẩm. Le Souverain sacrificateur.  
Thầy thông giáo. Scribe.  
Thầy trừ quỉ. Exorciste.  
Thẻ bài da. Phylactère.  
Thê-bết. Thébets (chói sáng).  
Thê-cô-a. Tékoa.  
Thê-ma hoặc Thê-man. Théman.  
Thê-mê-ni. Théméni.  
Thê-ô-phi-lơ. Théophile (được Ðức Chúa Trời yêu).  
Thê-ra-phim. Théraphim.  
Thê-rết. Térès.  
Thế gian. Monde.  
Lời thề. Serment.  
Thể thi ca. Shiggaion.  
Thêu. Broderie.  
Thêu-đa. Theudas.  
Théophanie. Sự Chúa hiện ra.  
Thi-a-ti-rơ. Thyatire.  
Thi-ria. Thiria.  
Người Thi-sê-be. de Tisbé.  
Người Thi-sít. Thitsite.  
Thi Thiên. Les Psaumes.  
Thí dụ. Parabole.  
Thí dụ con hoang đàng. Parabole de l'enfant prodigue.  
Thỉ (Thủy) tổ phạm tội. Pêché des premiers ancêtres.  
Thị-vệ. Garde royale.  
Thiếc. Étain.  
Thiên đàng. Royaume descieux.  
Thiên sứ. Ange.  
Thiên binh. Armée descieux.  
Thiên văn. Astronomie.  
Thiệt-sa. Thirtsa. (vui thích).  
Thim-na. Timna.  
Thim-na-tha. Timnathah.  
Thim-nát-Sê-rách. Thim-nath-Sérach (phần thừa).  
Thịt. Viande.  
Thỏ rừng. Gerboise.  
Thô-a. Thoah.  
Thô-la. Thola.  
Thô-ma. Thomas.  
Thổ nhơn. Indigènes.  
Thôi. Thoi.  
Cây thông. Térébinthe.  
Thông dịch. Traduire.  
Thơ. Poésie.  
Thơ ký thành phố. Secrétaire de la ville.  
Các sách thơ. Livres poétiques.  
Thơ thánh. Cantique.  
Các thơ tín. Les Épĩtres.  
Thư từ. Lettre.  
Sự thờ lạy. Adoration.  
Sự thờ lạy hình tượng. l' Idolatrie. Xem bài "Hình Tượng."  
Thợ gốm. Poterie.  
Thợ mộc. Charpentier.  
Thợ phiếu. Foulon.  
Thợ rèn. Forgeron.  
Thời đại. Les âges.  
Loài thú. Bête.  
Bốn con thú lớn. Quatregrands animaux.  
Thú vật chết ngột. Les animaux étouffés.  
Kẻ thù nghịch. Adversaire.  
Thuật sĩ. Magiciens.  
Thuế. Taxes.  
Thùng. Boisseau.  
Thùng bằng đồng. Cuve neairain.  
Thùng nhồi bột. Huche.  
Thuốc. Médicament.  
Thuốc thơm. Aromate.  
Thuộc địa. Colonie.  
Thủy thũng. Homme hydropique.  
Thuyền chèo. Galère.  
Thử thách. Épreuve.  
Thước. mètre.  
Thương xót. Compassion.  
Thượng cổ, Ðấng. L' Ancien.  
Tra-cô-nít. Trachonite.  
Kẻ tra tấn. Tourmenteur.  
Trái cật. Rognons.  
Trái đầu mùa. Les prémices.  
Trại. Tente.  
Trại quân. Camp.  
Ðồ trang sức. Ornements.  
Trành ném đá. Fronde.  
Trăng mới. Nouvelle lune.  
Trầm hương. Aloès.  
Trầm luân hoặc hư mất. Périr.  
Trân châu. Bdellium.  
Trấn thủ. Proconsul.  
Trần. Nu  
Trâu nước. Béhémoth.  
Trẻ con bú. Sevrer.  
Tri thức. Connaissance.  
Trĩ lậu. Hémorroides (trên chữ i có hai dấu chấm).  
Trích lại. Quotations.  
Triết học. Philosophie.  
Tro. Cendre.  
Tro thợ giặt. Potasse des blanchisseurs.  
Trọn vẹn. Parfait.  
Trọng lượng. Poids.  
Trô-ách. Troas.  
Trô-phim. Trophime (nuôi dưỡng).  
Trộm cướp. Voleur.  
Trông mong. Espérance.  
Trống cơm. Tambourin.  
Sự trở lại. Conversion.  
Trời. Ciel.  
Ðức Chúa Trời. Dieu.  
Các danh Ðức Chúa Trời. Noms de Dieu.  
Trụ. Colonne.  
Trụ mây. Colonne de nuée.  
Trung bảo. Médiateur.  
Trũng. Vallée.  
Truyền đạo. Prêcher.  
Sách Truyền đạo. Ecclésiaste.  
Kẻ truyền Tin lành. Évangéliste.  
Trường. École.  
Trưởng lão. Presbytre.  
Quyền Trưởng nam. Droit d'aĩnesse. Xem bài Quyền Trưởng Nam.  
Try-phe-nơ. Tryphène.  
Try-phô-sơ. Tryphose.  





Hội Thánh KiềnBái's blog© 2013. Được tạo và lưu trữ bởi Bùi Qúy Đôn. Tài liệu có thể được sưu tầm từ nhiều nguồn khác nhau.